Câu 1. Sông Trường Giang của Trung Quốc bắt nguồn từ sơn nguyên
A. A-ráp B. I-ran C. Tây Tạng D. Đê-can
Câu 2. Loại gió nào ảnh hưởng lớn đến nhịp điệu sản xuất và sinh hoạt của người dân khu vực Nam Á?
A.Tín phong đông bắc. B. Gió mùa đông bắc.
C.Gió mùa tây nam D. Gió Đông cực.
Câu 3. Sơn nguyên nào sau đây thuộc khu vực Đông Á?
A. Sơn nguyên A-rap. C. Sơn nguyên Tây Tạng.
B. Sơn nguyên Đê-can. D. Sơn nguyên I-ran.
Câu 4. Năm 2015, Đông Á có diện tích 11 762 nghìn km2, dân số 1 612 triệu người, vậy mật độ dân số là
A. gần 140 người/km2. C. hơn 137 người/km2.
B. gần 0,14 người/km2. D. hơn 0,137 người/km2.
Câu 5. Phần đất liền của Đông Á bao gồm các quốc gia và vùng lãnh thổ
A.Trung Quốc, Nhật Bản,Đài Loan | B.Trung Quốc, Triều Tiên, Nhật Bản |
C.Trung Quốc, Triều Tiên, Hàn Quốc | D. Trung Quốc, Ấn Độ, Triều Tiên |
Câu 6. Dãy núi Hi-ma-lay-a nằm ở khu vực nào của Nam Á?
A. Phía đông. C. Phía nam.
B. Phía bắc. D. Phía tây.
giúp mình với mình sắp thi học kì rồi ạ
Các khu vực đông dân nhất ở Nam Á là
A. tây bắc Ấn Độ và Pa-ki-tan
B. sơn nguyên Đê-can và Bu-tan.
C. đồng bằng Ấn-Hằng và ven vịnh Ben-gan.
D. phía tây bắc Ấn Độ và ven biển A-ráp.
- Dựa vào hình 1.2, em hãy:
- Tìm và đọc các tên dãy núi chính: Hi-ma-lay-a, côn – Luân, Thiên Sơn, An – tai … và các sơn nguyên chính: Trung Xi – bia, Tây tạng, A-ráp, I-ran, Đê-can…
- Tìm và đọc tên các đồng ruộng bậc nhất: Tu-ran, Lưỡng Hà, Ấn – Hằng, Tay Xi-bia, Hoa Bắc, Hoa Trung…
- Xác định các hướng núi chính.
Đê Can, Tây Tạng, Ê ti ô pi, Trung xi ba , Sơn nguyên nào sau đây không thuộc Châu Á
Nước Campuchia thuộc:
A. Khu vực Đông Nam Á
B. Khu vực Tây Nam Á
C. Khu vực Đông Á
D. Khu vực Nam Á
Giúp ặ ;-;
Phần lớn dân cư khu vực Nam Á tập trung ở:
A. khu vực phía Bắc và phía Nam. | C. khu vực đồng bằng và ven biển. |
B. phía Bắc sơn nguyên Đê-can. | D. sơn nguyên Đê-can và đồng bằng Ấn-Hằng. |
Câu 22: Đô thị trên 8 triệu dân ở khu vực Nam Á là:
A. Chennai. B. Ca-ra-si. C. Bangalo. D. A-ma-đa-bat.
Câu 23: Dân cư khu vực Nam Á thưa thớt ở:
A. Sơn nguyên Đê-can. B. Đồng bằng sông Hằng.
C. Đô thị lớn. D. Đồng bằng ven biển.
Câu 43. Sơn nguyên rộng lớn ở Đông Á là
A. A-na-tô-ni. B. Đê-can.
C. Ê-ti-ô-pi. D. Tây Tạng.
Câu 45. Ngọn núi lửa lớn nhất Nhật Bản là
A. Phan-xi-pang. B. Ê-vơ-rét.
C. Phú sỉ. D. Ngọc Lĩnh.
Câu 46. Hướng gió chính ở khu vực Đông Á về mùa hạ là
A. Tây bắc. B. tây nam.
C. đông bắc. D. đông nam.
Câu 47. Ý nào sau đây không đúng với nửa phía tây phần đất liền của Đông Á?
A. Khí hậu quanh năm khô hạn.
B. Cảnh quan chủ yếu là thảo nguyên khô,bán hoang mạc và hoang mạc.
C. Có nhiều núi,sơn nguyên cao,hiểm trở và các bồn địa.
D. Mùa đông có gió mùa tây bắc,mùa hạ có gió mùa đông nam.
Câu 48. ở Đông Á,khí hậu gió mùa ẩm phân bố ở đâu?
A. Toàn bộ phần đất liền.
B. Phần hải đảo và nửa phía đông phần đất liền.
C. Nửa phía tây phần đất liền và phần hải đảo.
D. Phần hải đảo và toàn bộ phần đất liền.
Câu 49. Nước nào ở Đông Á có số dân ít nhất?
A. Hàn Quốc. B. Trung Quốc.
C. Nhật Bản. D. CHDCND Triều Tiên
Câu 50. Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là ngành công nghiệp hàng đầu thế giới của Nhật Bản?
A. Khai thác khoáng sản. B. Chế tạo ô tô,đóng tàu.
C. Công nghiệp điện tử. D. Sản xuất hang tiêu dung.
Phía tây phần đất liền của khu vực Đông Á có địa hình chủ yếu là:
A. Hệ thống núi, sơn nguyên và đồng bằng rộng.
B. Hệ thống núi, sơn nguyên cao hiểm trở và các bồn địa rộng.
C. Vùng đồi, núi thấp và đồng bằng rộng.
D. Các bồn địa và đồng bằng rộng.