Chọn và khoanh vào A , B , C hoặc D :
1 : A : teachers B : desks C : pens D : rulers 2 : A : couches B : lives C : goes D : tables
3 : A : roses B : villages C : apples D : matches 4: A :succeeds B : devotes C : prevents D : coughs
Giúp mk nha ai nhanh mk tk
Ex 1. Add s or es to these verbs ( Thêm s,es phía sau động từ) 1. see…….. 2. go……. 3. watch…… 4. brush………. 5. have………… 6. work……….. 7. like……….. 8. live………. 9. study……
Nêu quy tắc thêm"s/es"trong tiếng anh
KHI NÀO DÙNG S / ES ?
AI NHANH MÌNH TICK
cho mik hỏi là trong tiếng anh thì động từ khi nào thì thêm es hoặc s
Chọn một từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại :
1: a : hats b : pens c : cats d : books
2 : a : teachers b : doctors c : students d : workers
3: a : maps b : beds c : rooms d : taxis
4: a : lives b : misses c : languages d : watches
5: a : does b : watches c : finishes d : brushes
giúp mk nha ai nhanh mk tk
Chọn từ có phần gạch chân ở dưới đây được phát âm khác với các từ còn lại :
1 : a : roses b : villages c : apples d : matches
2 : a : languages b : rabies c : assumes d : consumes
3 : a : succeeds b : devotes c : prevents d : coughs
4 : a : sees b : sports c : pools d : trains
5 : a :windens b : referees c : sacks d : cancels
6 : a : tombs b : lamps c : brakes d : invites
7 : a : books b : floors c : combs d : drums
8 : a : trays b : says c : bays d : days
9 : a : closes b : loses c : loves d : chooses
Giúp mk nha ai nhanh mk tk
Hãy chọn từ có âm S – ES ở cuối từ có cách phát âm khác với các từ còn lại:
shakes
nods
waves
bends
Chọn và khoanh vào A , B , C hoặc D :
1 : A : go B : post C : come D : hope 2 :A : beds B : dogs C : porters D : books
3 : A : pictures B : watches C : buses D : toothbrushes 4 : A : homework B : mother C ; open D : judo
Giúp mk nha ai nhanh mk tk