Câu 7. Em nhận biết được những loại trang phục nào trong hình ảnh dưới đây?
A. Trang phục bảo vệ, trang phục học sinh B. Trang phục bảo vệ , trang phục học sinh, trang phục giáo viên C. Trang phục giáo viên D. Trang phục công nhân
|
Câu 8. Trang phục nào sau đây có vai trò giữ ấm cơ thể?
A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d
Câu 9. Hình nào sau đây thể hiện phong cách lãng mạn?
A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d
Câu 10. Phong cách cổ điển có đặc điểm:
A. Giản dị B. Nghiêm túc C. Giản dị, nghiêm túc và lịch sự D. Lịch sự
Câu 11. Thời trang thay đổi do:
A. Văn hóa, sự phát triển của khoa học và công nghệ
B. Xã hội, văn hóa, sự phát triển của khoa học và công nghệ, kinh tế…
C. Sự phát triển của khoa học và công nghệ, xã hội D. Văn hóa, xã hội
Câu 12. Sự thay đổi của thời trang được thể hiện qua:
A. Kiểu dáng B. Chất liệu, màu sắc, đường nét và họa tiết, kiểu dáng…
C. Màu sắc, họa tiết, đường nét D. Chất liệu, màu sắc, kiểu dáng
Câu 13. Trong hình sau, hình nào là trang phục đi học?
A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d
Câu 14. Loại trang phục nào có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động; có màu sắc hài hòa; thường được may từ vải sợi pha?
A. Trang phục đi học B. Trang phục lao động C. Trang phục dự lễ hội D. Trang phục ở nhà
Câu 15: Bảo quản quần áo gồm các bước:
A. Làm sạch, làm phẳng B. Làm khô, cất giữ C. Làm sạch, làm khô, làm phẳng và cất giữ
D. Làm sạch, làm khô
Câu 16. Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện là?
A. Điện áp định mức B. Công suất định mức C. Điện áp hoặc công suất định mức
D. Điện áp định mức và công suất định mức
Câu 17. Đèn điện có công dụng gì?
A. Chiếu sáng, sưởi ấm B. Sưởi ấm, trang trí C. Trang trí D. Trang trí, sưởi ấm, chiếu sáng
Câu 18. Vị trí só 2 của hình sau đây thể hiện bộ phận nào của bóng đèn huỳnh quang?
A. Ống thủy tinh B. Hai điện cực C. Chấn lưu D. Tắc te
Câu 19. Hãy cho biết, vị trí số 3 chỉ bộ phận nào của bóng đèn LED búp?
A. Vỏ bóng B. Bảng mạch LED C. Đuôi đèn D. Dây điện
Câu 20. Một bóng đèn LED có thông số kĩ thuật như sau: 110V – 5W. Hỏi bóng đèn đó có công suất định mức là bao nhiêu?
A. 110 W B. 5 W C. 110 W hoặc 5 W D. 100W và 5 W
Câu 21. Để đảm bảo an toàn cho đồ dùng điện cần:
A. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định
B. Cố định chắc chắn
C. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định hoặc cố định chắc chắn.
D. Vận hành đồ dùng điện theo cảm tính.
Câu 22: Khi hoạt động, bộ phận nào của đèn sợi đốt phát ra ánh sáng?
A. Bóng thủy tinh B. Sợi đốt C. Đuôi đèn D. Bảng mạch LED
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Một cửa hàng đồ dùng điện có bán các loại đèn bàn sau:
Giả sử các loại đèn này phát ra ánh sáng với cường độ như nhau, để tiết kiệm điện em sẽ chọn chiếc đèn nào làm đèn học ở nhà?
Câu 2: Em hãy lựa chọn vải may phù hợp cho một người bạn vừa cao và gầy ?