Ta có: x 18 : x 6 = x 18 − 6 = x 12 x ≠ 0 nên A đúng
x 4 . x 8 = x 4 + 8 = x 12 nên B đúng
x 2 . x 6 = x 2 + 6 = x 8 nên C sai
x 3 4 = x 3.4 = x 12 nên D đúng
Chọn đáp án C.
Ta có: x 18 : x 6 = x 18 − 6 = x 12 x ≠ 0 nên A đúng
x 4 . x 8 = x 4 + 8 = x 12 nên B đúng
x 2 . x 6 = x 2 + 6 = x 8 nên C sai
x 3 4 = x 3.4 = x 12 nên D đúng
Chọn đáp án C.
Cho y=f(x)=2x-3.2
a) Tính f(x) khi x=1, x=10.
b) Tính x khi y=4, y=14
c) Những điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số f(x)?
A(3 ; 0) ; B(\(\frac{1}{2}\) ; -5) ; C(5; 2) ; D(0 ; -1) ; E(0; -6); F(12; 8)
Câu 18: Điểm kiểm tra môn toán 1 tiết của 27 học sinh lớp 7A được cho trong bảng tần số sau: Giátrị(x) 2 3 4 5 6 7 8 10 Tầnsố(n) 2 3 1 4 4 5 7 1 N=27 Số trung bình cộng của dấu hiệu bằng: A. X = 6 B. X = 9 C. X = 5 D. X = 7 Câu 19: đơn thức 0 có bậc là: A. 0 B. 1 C. Không có bậc D. Đáp án khác Câu 20: Chọn câu đúng. A. Nếu 2 cạnh và một góc của tam giác này bằng hai cạnh và một góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. B. Nếu một cạnh và hai góc của tam giác này bằng một cạnh và hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. C. Nếu cạnh huyền và góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau. D. Nếu cạnh góc vuông và góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh góc vuông và góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau. Câu 21: Tam giác cân có một góc bằng 60° thì tam giác đó là : A. Tam giác vuông cân B. Tam giác vuông C. Tam giác tù D. Tam giác đều Câu 22: Cho ΔIEF = ΔMNO. Hãy tìm caṇ h tương ứ ng vớ i caṇ h EF A. MN B. MO C. NO C. IE Câu 23: ABC cân tại A. Biết góc B có số đo bằng 400. Số đo góc A bằng: A. 800 B. 1000 C. 500 D. 1300 Câu 24: ABC và DEF có AB = ED, BC = EF. Thêm điều kiện nào sau đây để ABC = DEF ? ˆˆ ˆˆ A. A D B. C F C. AB = AC D. AC = DF Câu 25: Giá trị của biểu thức x + 2xy2 tại x= 1 ; y = - 3 là: A. 19 B. -19 C. 12 D. -12 Câu 26: Gía trị của biểu thức x3 + 2x2 - 3x tại x = 2 là: A. 13 B. 10 C. 19 D. 9 Câu 27: Cho tam giác ABC có góc A >900. Cạnh lớn nhất là: A. BC B. AB C. AC. D. Đáp án khác
Với x≠0 , (x2)4 bằng :
A. x\(^6\)
B. x\(^8\) : x\(^0\)
C. x\(^6\) + x\(^2\)
D. x\(^{10}\) - x
tính
a. -3/4 x 12/-5 x (-25/6)
b. -2 x -38/21 x -7/4 x (-3/8)
c. (11/12: 33/16) x 3/5
d. 7/23 x [(-8/6)- 45/18]
a, |x-1\2|+2x=6
b, 3x+|2\3-x|+2=0
c, 7x+6+|3x-18|=x-1
d,4x-|8-4x|-6=0
e,12-|3x-4|=8-2x
Câu4 :Cho hàm số y = f(x) = 2x. Khẳng định nào sau đây đúng? A. f(0) = 0 B. f(1) = 6 C. f(-1) = 10 D. f(2) = -4 Câu 5:Một hàm số được cho bẳng công thức y = f(x) = x2 ( x bình phương) Khẳng định nào sau đây đúng? A. f(1) = 6 Câu6:Cho hàm số y = f(x) = 2 + 8x. Khẳng định nào sau đây đúng? A. f(0) = 0 B. f(1) = 10 C. f(-1) = 10 D. f(2) = -4 Câu7:Một hàm số được cho bẳng công thức y = f(x) = 2x. Tính f(-5) + f(5). KẾT QUẢ ĐÚNG LÀ A. 0 B. 25 C. 50 D. 10
Câu 6: Cho đa thức P(x)= x³ - 6x² + 11x – 6. Giá trị nào sau đây không là nghiệm của P(x) ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7: Giá trị x = 2 là nghiệm của đa thức: A. f(x) = 2+x B. f(x) = x-2 C. f(x) = x D. f(x) = x(x+2)
Viết công thức của hàm số y = f(x) biết rằng y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ 12
a) Tính giá trị của hàm số tại x= -4; x=2
b) Tìm x để f(x)= -6
c) Những điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số trên:
A (3;36) B (-1;-12) C(4; -2) D( 4;3)
Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn. (x-2)(x+3) <hoặc=0.
A.6. B.4. C.0. D.8.
Bài 1 : Tìm số nguyên x biết :
a. 2^x-2 - 5 = 8
b. |x| -3 = 0
c.|x-1| + 5 = 8
d. 2.|x+1| -1 = 3
Bài 2 : Tìm x
a . 1/7 = 8/-x
b. 3x/9=2/6
c . 4 2/5( hỗn số ) : (-33/10) + x = -1 5/6 ( hỗn số )
d. 0,25.x - 27/8 .x =3/4
e. 5x^2 - 12 =68