Với x là số hữu tỉ khác 0, tích x6.x2 bằng :
A. x\\(^{12}\)
B. x\(^9\) : x
C. (x\(^6\))2
D.x\(^{10}\) – x
Câu 6: Với x là số hữu tỉ khác 0, tích x6. x2 bằng
Câu 7: Với x ≠0, (x2)4 bằng
Câu 8:Từ tỉ lệ thức a/b=c/d (a,b,c,d ≠ 0) ta suy ra
Câu 9:Phân số không viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn là
A. 3/12 B. 7/35 C.3/21 D.7/25
Câu 10: Giá trị của M=\(\sqrt{36}\)-\(\sqrt{9}\) là
a,x.(4/5.x-1),(0,1.x-10)=0 b,(1/4.x-1)-(5/6.x+2)-(1-5/8.x)=0
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
1) Với , khẳng định nào dưới đây là SAI :
A. |x| = x (x > 0) B. |x| = - x (x < 0)
C. |x| = 0 nếu x = 0 D. |x| = x (x < 0)
2) Với x là số hữu tỉ khác 0, tích x6.x2 bằng :
A. x12 B. x9 : x C. (x6)2 D.x10 – x2
3) Với x≠0 , (x2)4 bằng :
A. x6 B. x8 : x0 C. x6 + x2 D. x10 - x2
Tìm x, biết:
a) 0 , ( 37 ) + 0 , ( 62 ) . x = 10
b) 0 , ( 12 ) : 1 , ( 6 ) = x : 0 , ( 4 )
c) 0 , ( 37 ) . x = 1
d) 0 , ( 26 ) . x = 1 , 2 ( 31 )
Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn. (x-2)(x+3) <hoặc=0.
A.6. B.4. C.0. D.8.
tìm x
a, x2 + x = 0
b, (x-1)x+2 = (x-1)x+4
c, 1/4. 2/6. 3/8. 4/10. 5/12..... 30/62. 31/64=2x
d, x-1/ x+5= 6/7
e, x2/ 6= 24/25
g, x-2/ x-1= x+4/ x+7
Câu4 :Cho hàm số y = f(x) = 2x. Khẳng định nào sau đây đúng? A. f(0) = 0 B. f(1) = 6 C. f(-1) = 10 D. f(2) = -4 Câu 5:Một hàm số được cho bẳng công thức y = f(x) = x2 ( x bình phương) Khẳng định nào sau đây đúng? A. f(1) = 6 Câu6:Cho hàm số y = f(x) = 2 + 8x. Khẳng định nào sau đây đúng? A. f(0) = 0 B. f(1) = 10 C. f(-1) = 10 D. f(2) = -4 Câu7:Một hàm số được cho bẳng công thức y = f(x) = 2x. Tính f(-5) + f(5). KẾT QUẢ ĐÚNG LÀ A. 0 B. 25 C. 50 D. 10
Tìm x biết
a,(x-1).(x+4)<0
b,x.(4-x)>0
c,(1-3x).(8+x)<0
d,2x+6/4-x>0