Chọn đáp án B
@ Lời giải:
+ Hạt nhân Be có ít hơn 14 prôtôn và 16 nơtron
Chọn đáp án B
@ Lời giải:
+ Hạt nhân Be có ít hơn 14 prôtôn và 16 nơtron
Tổng số prôtôn và số nơtron trong hạt nhân nguyên tử C 55 137 s là
A. 82.
B. 192.
C. 55.
D. 137.
Số prôtôn và số nơtron trong hạt nhân nguyên tử C 55 137 s lần lượt là
A. 55 và 82.
B. 82 và 55.
C. 55 và 137.
D. 82 và 137.
Cho phản ứng hạt nhân: He 2 4 + N 7 14 → H 1 1 + X . số prôtôn và nơtron của hạt nhân X lần lượt là
A. 8 và 9.
B. 9 và 17.
C. 9 và 8
D. 8 và 17
Cho phản ứng hạt nhân: H 2 4 e + N 7 14 → H 1 1 + X số prôtôn và nơtron của hạt nhân X lần lượt là
A. 8 và 9
B. 9 và 17
C. 9 và 8
D. 8 và 17
Cho khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u và 4,0015u. Biết 1 u c 2 = 931,5 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân He 2 4 là
A. 18,3 eV
B. 30,21 MeV
C. 14,21 MeV
D. 28,41 MeV
Gọi m p ; m n và m lần lượt là khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân X Z A . Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. Zmp + (A – Z)mn < m.
B. Zmp + (A – Z)mn > m.
C. Zmp + (A – Z)mn = m.
D. Zmp + Amn = m.
Biết khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân C 6 12 lần lượt là 1,00728 u; 1,00867 u và 11,9967 u. Cho 1 u c 2 = 931 , 5 M e V . Năng lượng liên kết của hạt nhân C 6 12 là:
A. 46,11 MeV
B. 7,68 MeV
C. 92,22 MeV
D. 94,87 MeV
Biết khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân 8 16 O lần lượt là m p = 1 , 0073 u ; m n = 1 , 0087 u ; m O = 15 , 9904 u . Và 1 u = 931 , 5 MeV / c 2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân 8 16 O là
A. 190,81 MeV
B. 18,76 MeV
C. 128,17 MeV
D. 14,25 MeV
Hạt nhân O 8 17 có khối lượng 16,9947u. Biết khối lượng của prôtôn và nơtron lần lượt là 1,0073 u và 1,0087 u. Độ hụt khối của O 8 17 là
A. 0,1294 u
B. 0,1406 u
C. 0,1420 u
D. 0,1532 u
Hạt nhân đơteri D 1 2 có khối lượng m D = 2 , 0136 u . Biết khối lượng prôtôn là m P = 1 , 0073 u và của nơtron là m n = 1 , 0087 u . Năng lượng liên kết của hạt nhân D 1 2 xấp xỉ bằng
A. 1,67 MeV.
B. 1,86 MeV.
C. 2,24 MeV.
D. 2,02 MeV