Chọn phát biểu sai.
A. Tập hợp các ước của aa là Ư(a)Ư(a), tập hợp các bội của aa là B(a)B(a).
B. Nếu số tự nhiên aa chia hết cho số tự nhiên bb thì ta nói aa là ước của bb, còn bb là bội của aa.
C. Ta có thể tìm các bội của một số khác 00 bằng cách nhân số đó lần lượt với 0;1;2;3;...0;1;2;3;....
D. Ta có thể tìm các ước của a (a>1)a (a>1) bằng cách lần lượt chia aa cho các số tự nhiên từ 11 đến aa để xem aa chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy chính là ước của aa.
Cho a = b.q (với a, b, q là các số tự nhiên và b ≠ 0). Khẳng định nào SAI?
A. a chia hết cho b. | B. a là bội của b. |
C. b chia hết cho a. | D. b là ước của a. |
Cho 3 số tự nhiên a;b;c. Tìm mối quan hệ giữa a và c biết :
A, a là bội của b , b là bội của c
B, a là ước của b , b là ước của c
Cho ba số tự nhiên a,b,c.Tìm mối quan hệ giữa a và c biết:
a, a là bội của b,b là bội của c
b, a là ước của b,b là ước của c
a) Cho a,b số tự nhiên thỏa mãn điều kiện 5a + 2b chia hết cho 7 chứng minh 3a + 4b chia hết cho 7
b) cho a,b số tự nhiên. Chứng minh (5a+3b) và (13a + 8b) cùng là bội của 2017 thì a, b cũng là bội của 2017
Tìm giao của hai tập hợp A và B, biết rằng:
a) A là tập hợp các học sinh yêu thích học bơi, B là tập hợp các học sinh yêu thích cầu lông.
b) A là tập hợp các số chẵn, B là tập hợp các số lẻ.
c) A là tập hợp các bội số của 15, B là tập hợp các bội số của 46.
d) A là tập hợp các ước số tự nhiên của 15, B là tập hợp các ước số tự nhiên của 25.
cho 3 số tự nhiên a,b,c khác 0 chứng tỏ rằng nếu a là bội của b; b là bội của c thì a là bội của c
Cho ba số tự nhiên a,b,c khác 0 , Chứng tỏ rằng : Nếu "a" là bội của "b" , "b" là bội của "c" thì "a" là bội của "c"?
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7. Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100. Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150. Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ? Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố? Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1 Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73. Bài 21. a) Tìm tất cả ước chung của hai số 20 và 30. b) Tìm tất cả ước chung của hai số 15 và 27. Bài 23. Tìm ước chung lớn nhất của các số: a) 7 và 14; b) 8,32 và 120 ; c) 24 và 108 ; d) 24,36 và 160. Bài 24. Tìm bội chung nhỏ nhất của các số: a) 10 và 50 ; b) 13,39 và 156 c) 30 và 28 ; d) 35,40 và