a) \(2^{24}< 3^{16}\)
b) \(3^{34}>5^{20}\)
c) \(\left(3\cdot24\right)^{100}< 3^{300}+4^{300}\)
d) \(199^{20}>200^{15}\)
a) \(2^{24}< 3^{16}\)
b) \(3^{34}>5^{20}\)
c) \(\left(3\cdot24\right)^{100}< 3^{300}+4^{300}\)
d) \(199^{20}>200^{15}\)
Bài 3: Kết quả của biểu thức là:
Bài 4: Tìm x, biết:
Bài 5: So sánh: 224 và 316
so sánh: 224 và 316
So sánh 224 và 316
So sánh: 224 và 316
so sánh 100^334 và 1000^300
Bài 1: So sánh các số sau: a/ 2^150 và 3^100 b / 2^24 và 3^16
B1: Tìm x, y biết:
(x-1/2+y)^2 + (x+1/3-y)^2 = 0
B2: So sánh
a)2^91 và 5^35
b)54^4 và 21^12
c)2^100 và 10^30
D)2^100 và 10^31
1) So sánh 2 số a và b, biết
a= 8^21/2^33 và b= 6^24 x (1/2)^21
2) Chứng minh rằng : (3^4 - 3^3)^3/27^3 chia hết cho 2
3) So sánh
a) 3^400 và 2^600
b) 5^300 và 3^500
c) 4^100 và 2^200
4) Chứng minh rằng: a) 12^8 x 9^12 = 18^6
b) 75^20 = 45^10 x 5^30
So sánh các cặp số sau:
a) 2^24 và 3^16
b) 5^300 và 3^500
c) 99^20 và 9999^10
d) 2^30+3^34+4^30 và 3×24^10