Số phức z thỏa mãn z = 5 - 8i có phần ảo là
A. -8
B. 8
C. 5
D. -8i
Cho số phức z thỏa mãn 2 + i z + 2 1 + 2 i 1 + i = 7 + 8 i . Kí hiệu a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức w = z + 1 + i . Tính P = a 2 + b 2
A. P = 5
B. P = 7
C. P = 13
D. P = 25
Cho hai số phức z 1 = 7 + 9 i và z 2 = 8 i . Gọi z = a + b i a , b ∈ ℝ là số phức thỏa mãn z − 1 − i = 5 . Tìm a+b, biết biểu thức P = z − z 1 + 2 z − z 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
A. ‒3
B. ‒7
C. 3
D. 7
Cho hai số phức z 1 = 7 + 9 i và z 2 = 8 i . Gọi z = a + b i a , b ∈ ℝ là số phức thỏa mãn z − 1 − i = 5 . Tìm a + b , biết biểu thức P = z − z 1 + 2 z − z 2 đạt giá trị nhỏ nhất
A. ‒3
B. ‒7
C. 3
D. 7
Gọi z = a + b i là số phức thỏa mãn z - 1 - i = 5 và z - 7 - 9 i + 2 z - 8 i đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của 2 a + 3 b bằng
A. 14
B. -17
C. 20
D. -12
Biết z = a + b i ( a , b ∈ R ) là số phức thỏa mãn ( 3 - 2 i ) z - i z ¯ = 15 - 8 i . Tổng a+b là:
A. a+b=5
B. a+b=-1
C. a+b=9
D. a+b=1
Biết z = a + b i a , b ∈ ℝ là số phức thỏa mãn 3 - 2 i z - 2 i z - = 15 - 8 i . Tổng a+b là
A. a+b=5
B. a+b=-1
C. a+b=9
D. a+b=1
Số phức z=a+bi ( a , b ∈ R ) có |z|= 2 2 và z 2 có phần ảo bằng 8, điểm biểu diễn số phức z nằm trong góc phần tư thứ ba của hệ trục toạ độ. Giá trị của biểu thức P=a+b bằng
A. P=4.
B. P=0.
C. P=-4.
D. P=2.
Giả sử z là các số phức z thỏa mãn i z - 2 - i = 3 . Giá trị lớn nhất của biểu thức 2 z - 4 - i + z + 5 + 8 i bằng
A. 3 15
B. 15 3
C. 9 5
D. 18 5