Viết theo mẫu :
Bài |
Đọc số |
Viết số |
Số thập phân có |
a) |
Bốn mươi lăm phẩy bảy |
45,7 |
45 đơn vị, 7 phần 10 |
b) |
Không phẩy hai trăm linh năm |
……….. |
…………………… |
c) |
……………………………….. |
10,001 |
……………………… |
A. Viết các số thập phân 9,01 ; 9,10 ; 8,99 ; 9,99 ; 9,015 theo thứ tự từ lớn đến bé.
B. Viết các số thập phân 15,09 ; 15,18 ; 51,01 ; 18,15 ; 20,11 theo thứ tự từ bé đến lớn
10 lớn hơn hay 10,01 lớn hơn
10 lớn hơn hay 10,001 lớn hơn
10 lớn hơn hay 10, 011 lớn hơn
hỗn số bé nhất trong các hỗn số 1 1/3,2 3/10,1 1/7,1 1/4
9,99×0,89+9,99÷100×9,99×0,1
b. 62% của một số là 93. Vậy số đó là:
A. 100 B. 150 C. 200 D. 105
c. Kết quả của phép tính 10,1: 0,01 là:
A.0,101 B.1,01 C.101 D. 1,010
d. Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút có:
A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút
e. Hình lập phương có cạnh 1,5 dm thì thể tích là:
A. 13,5 dm3 B. 3,375dm3 C. 3,375dm2 D. 33,75dm3
f. Một hình tam giác có độ dài đáy 2,1cm, chiều cao 4cm thì diện tích là:
A. 4,2cm2 B. 42cm2 C. 8,4cm2 D. 42 cm
9,99+9,99=?
Tìm hai số biết trung bình cộng của chúng là 27,34 và số lớn hơn số bé 10,1?
1. tính
a)247,06 + 316,492
b)642,78 - 213,472
c)37,14 x 8,2
d)152,47 + 93
e)100 - 9,99
g) 0,524 x 3,04