Việc làm trở thành vấn đề kinh tế - xã hội lớn ở nước ta hiện nay, là do A. Tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm trên cả nước còn lớn B. Số lượng lao động tăng nhanh hơn so với số việc làm mới C. Nguồn lao động dồi dào trong khi kinh tế còn chậm phát triển D. Nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động chưa cao
Cho bảng số liệu:
LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ CỦA NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ NĂM 2013
(Đơn vị: nghìn người)
Để thể hiện cơ cấu lao động đang làm việc phân theo ngành kinh tế của nước ta năm 2000 và năm 2013, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ cột.
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: %)
Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu lao động có việc làm phân theo khu vực kinh tế của nước ta, trong giai đoạn 2000 - 2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ cột.
Cho bảng số liệu:
Lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta giai đoạn 2005-2015
(Đơn vị: Triệu người)
Cho bảng số liệu:
Lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta giai đoạn 2005-2015
(Đơn vị: Triệu người)
A. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng nhỏ nhất và tăng
B. Kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn thứ hai và tăng nhanh
C. Kinh tế Ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất và không ổn định
D. Kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn thứ hai và giảm
Lực lượng lao động nước ta năm 2015 là 53,98 triệu người phân theo các khu vực kinh tế lần lượt là khu vực 1: 23, 26 triệu người; khu vực 2: 12,02 triệu người; khu vực 3: 18,70 triệu người. Tỉ lệ lao động phân theo khu vực lần lượt là:
A. 44,1%; 23%; 33,9%.
B. 43,0%; 22,5%; 33,9%.
C. 43,1%; 22,3%; 34,6%.
D. 44,1%; 24,3%; 33,9%.
Cho bảng số liệu sau đây:
Quy mô và cơ cấu lao động đang làm việc phân theo các ngành kinh tế
ở nước ta giai đoạn 2010-2020
Năm | Quy mô (triệu người) | Cơ cấu (%) | |||
Tổng | Nông, lâm, thuỷ sản | Công nghiệp-xây dựng | Dịch vụ | ||
2010 | 49,1 | 100,0 | 48,6 | 21,8 | 29,6 |
2015 | 53,1 | 100,0 | 43,6 | 23,0 | 33,4 |
2020 | 53,6 | 100,0 | 33,1 | 30,8 | 36,1 |
Nguồn: Tổng cục Thống kê, 2022
Anh (chị) hãy nhận xét và giải thích sự thay đổi về quy mô, cơ cấu lao động đang làm việc phân theo các ngành kinh tế ở nước ta giai đoạn 2010-2020.
Trong tổng số lao động có việc làm năm 2005 của nước ta, lao động đã qua đào tạo chiếm (%)
A. 23
B. 24
C. 25
D. 26
Cho bảng số liệu:
LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ CỦA NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ NĂM 2013 (Đơn vị: nghìn người)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam. Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội 2015)
A. Biểu đồ đường
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ cột
Qua mô và cơ cấu lao động đang làm việc theo thành phần kinh tế ở nước ta từ năm 2005
đến năm 2014
Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ?
A. Tổng số lao động năm 2014 lớn hơn năm 2005
B. Tỉ lệ lao động trong khu vực công nghiệp - xây dựng cao nhất
C. Tỉ lệ lao động khu vực dịch vụ tăng nhanh
D. Tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp - xây dựng tăng chậm.