Số La Mã XI có giá trị tương ứng trong hệ thập phân là bao nhiêu?
Viết giá trị tương ứng của các số La Mã trong hệ thập phân:
+ XXVIII: ......
+ LXXI: ......
+ LXX: .....
+ CXVI: ......
+ DCLX: ......
+ MDCL: .....
+ IX: .....
+ XL: ....
+ XLIV: .....
Viết các số thập phân dưới dạng số La Mã
+ 12: ....
+ 24: ...
+ 59: ....
+ 162: ...
+ 464: ...
+ 1208: ...
+ 2029: ...
Giá trị tương ứng trong hệ thập phân của số La Mã XIX là bao nhiêu?
Viết giá trị tương ứng của các số La Mã trong hệ thập phân:
+ XXVIII: ......
+ LXXI: ......
+ LXX: .....
+ CXVI: ......
+ DCLX: ......
+ MDCL: .....
+ IX: .....
+ XL: ....
+ XLIV: .....
Viết các số thập phân dưới dạng số La Mã
+ 12: ....
+ 24: ...
+ 59: ....
+ 162: ...
+ 464: ...
+ 1208: ...
+ 2029: ...
Số La mã XXVIII tương ứng với giá trị nào trong hệ thập phân:
A. 27
B. 28
C. 29
D. 30
với 2 chữ số v và x số la mã lớn nhất có thể viết được (mỗi số có thể dùng nhiều lần hoặc không dùng) có giá trị tương ứng trong hệ thập phân là...
với 2 số V và I(số la mã) số la mã lớn nhất có thể viết được (mỗi chữ số có thể dùng nhiều lần hoặc không dùng ) có giá trị trong hệ thập phân là bao nhiêu ?
Với hai số I và V , số La Mã lớn nhất có thể viết được ( mỗi chữ số có thể dùng nhiều lần hoặc ko dùng) có giá trị tương ứng trong hệ thập phân là ....
Cho cách làm nha
Gía trị tương ứng trong hệ thập phân của số La Mã XXXIV là
Viết giá trị tương ứng của các số la mã trong hệ thập phận
LXI = .........
LXXX = ............
CXXV = ..............
DCL = ...................
MMDL = ..................
IX = ..............
XL = ......................
XLIV = ....................
XCIX = ..................
CMIV = ......................
CDIV = .............
XL = ................