Số hạng chính giữa trong khai triển ( 5 x + 2 y ) 4 l à
A. 6 x 2 y 2
B. 24 x 2 y 2
C. 60 x 2 y 2
D. 600 x 2 y 2
Số hạng chính giữa của khai triển x + 1 x 2 2008
A. C 2008 1004 . 1 x 1004
B. C 2008 1005 . 1 x 1005
C. C 2008 1003 . 1 x 1003
D. C 2008 1004 . x 1004
Trong khai triển 1 + 3 x 20 với số mũ tăng dần, hệ số của số hạng đứng chính giữa là
A. 3 11 C 20 11
B. 3 12 C 20 12
C. 3 10 C 20 10
D. 3 9 C 20 9
Trong khai triển ( 1 + 30 ) 20 với số mũ tăng dần, hệ số của số hạng đứng chính giữa là:
A. 3 9 C 20 9
B. 3 12 C 20 12
C. 3 11 C 20 11
D. 3 10 C 20 10
Trong khai triển nhị thức x + 1 x n , x ≠ 0 , hệ số của số hạng thứ 3 lớn hơn hệ số của số hạng thứ 2 là 35. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nói trên.
A. 225
B. 252
C. 522
D. 525
Trong khai triển nhị thức x + 1 x n , x ≠ 0 hệ số của số hạng thứ 3 lớn hơn hệ số của số hạng thứ 2 là 35. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nói trên.
A. 225
B. 252
C. 522
D. 525
Cho biết 3 số hạng đầu của khai triển x + 1 2 x n , x > 0 có các hệ số là 3 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Tìm số hạng thứ 5 trong khai triển trên.
A. 35 4 x 4
B. 35 8
C. 53 8 x 4
D. 53 8
Cho biết 3 số hạng đầu của khai triển x + 1 2 x n , x > 0 có các hệ số là 3 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Tìm số hạng thứ 5 trong khai triển trên.
A. 35 8 x 4
B. 35 8
C. 53 8 x 4
D. 53 8
Trong khai triển ( x - y ) 11 , hệ số của số hạng chứa x 8 y 3 là:
A.
B.
C.
D.