Cho biểu thức A = 4/(x - 4) + 3/(x + 4) * (6x)/(x ^ 2 - 16) a) Tìm điều kiện để giá trị biểu thức A xác định. b) Rút gọn A
Cho biểu thức A = (6x+1)2 – (6x+1)(6x-1)
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tính giá trị biểu thức A tại x = -5
Rút gọn các biểu thức: 1/2 x 2 (6x – 3) – x( x 2 + 1/2) + 1/2.(x + 4)
1/ Tính nhanh giá trị của mỗi biểu thức sau :
a) x4-12x3+12x2-12x+111 tại x=11
2/ Rút gọn biểu thức:
a) (6x+1)2+(6x-1)2-2(1-6x)(6x-1)
b) 3(22+1)(24+1)(28+1)(216+1)
3/ Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
c) (x+y+z)3-x3-y3-z3
4/ Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau :
a) A= 5x-x2
cho biểu thức A=\(\dfrac{x^4+12x^2+11}{x^4+6x^2+5}\)
a) Rút gọn A
b) Tìm giá trị lớn nhất của A
Câu 1
Rút gọn các biểu thức sau:
a. 2x(3x + 2) - 3x(2x + 3)
b. (x + 2)3 + (x - 3)2 - x2(x + 5)
c. (3x3 - 4x2 + 6x) : 3x
Câu 2
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2x3 - 12x2 + 18x
Câu 3
Tìm x, biết: 3x(x - 5) - x2 + 25 = 0
Câu 4 Cho hình bình hành ABCD (AB > AD). Gọi E và K lần lượt là trung điểm của CD và AB. BD cắt AE, AC, CK lần lượt tại N, O và I. Chứng minh rằng:
a. Tứ giắc AECK là hình bình hành.
b. Ba điểm E, O, K thẳng hàng.
c. DN = NI = IB
d. AE = 3KI
Câu 5 Cho x, y là hai số thực tùy ý, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
P = x2 + 5y2 + 4xy + 6x + 16y + 32
Rút gọn các biểu thức sau:
a) A = − 3 + 2 + 5 x khi x ≤ 0 ;
b) B = − 3 x 2 − 8 x 2 + x − 2 khi x ≥ 2 ;
c) C = x − 7 + 2 x − 3
Rút gọn các biểu thức sau:
<x+2>^3-2<x^2+6x-5>-8
rút gọn biểu thức sau:
a) A = / x-2/ - x + 1 khi x<= 2
b) B = 5 - / x-3/ khi x> 4