Bài 1. Tìm x, biết
a) (x+4)2-x2(x+12)=16
c) (x+3)3-x(3x+1)2+(2x+1)(4x2-2x+1)=28
d) (x-2)3-(x+5)(x2-5x+25)-6x2=11
Bài 2. Rút gọn các biểu thức sau:
A = (x+1)3+(x-1)3
B = (x-3)3-(x+3)(x2-3x+9)+(3x-1)(3x+1)
bài 1 chứng minh giá trị của biểu thức ko phụ thuộc vào giá trị của x
a,A=3(x-1)2-(x+1)2+2(x-3)(x+3)-(2x+3)2-(5-20x)
b,B=-x(x+2)2+(2x+1)2+(x+3)(x2-3x+9)-1
bài 2 rút gọn biểu thưc
a,27(1-x)(x2+x+1)+81(x-1)
b,y[x2+x(x-y)+(x-y)2 ]+(x-y)3
Rút gọn biểu thức:
a) A=(x-y)2+(x+y)2
b) B=(2x-1)2-2(2x-3)2+4
Câu 1. Khai triển các biểu thức:
a) (a-b+c)2 b) (a+2b-c)2
c) (2a-b-c)2
Câu 2. Rút gọn biểu thức:
a) A=(x-y)2+(x+y)2
b) B=(2x-1)2-2(2x-3)2+4
Câu 3. Tính nhanh:
a) 492 b) 512
c) 99.100
Câu 4. Tìm x, biết:
a) 16x2-(4x-5)2=15 b) (2x+1)(1-2x)+(1-2x)2=18
c) (x-5)2-x(x-4)=9 d) (x-5)2+(x-4)(1-x)=0
Rút gọn biểu thức (2x-1)^2+(x+3)^2-5(x+7)(x-7)
Rút gọn rồi tính giá trị
c)C= 4(3x-2)2+(4-x)2-(6x-4)(8-2x) với x=149
d) (3x-4)2-9(x-2)(x+2) tại x=-2
e) x(x-3)2-(x-1)(x+5)-x(x-2)(x+2) tại x=-1
1. Tính
a. ( 2x2 + 3y ) 3 b. ( 1/2x - 3 ) 3
2. Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của 1 tổng hoặc 1 hiệu
a. -x3 + 3x2 - 3x + 1
b. 8- 12x + 6x2 - x3
3 Tính giá trị biểu thức :
a. x3 + 12x2 + 48x + 64 tại x = 6
b. x3 - 6x2 + 12x - 8 tại x= 22
4 Rút gọn biểu thức
a. ( x+ y )2 + ( x-y)2
b. 2. ( x-y ) . ( x+y) + ( x + y )2 + ( x-y)2
c. ( x -y + z )2 + ( z -y)2 + 2. ( x -y +z ) . ( y-z)
5. Tính giá trị của các biểu thức sau
a. x2 - y2 tại x= 87 và y= 13
b. x3 - 3x2 + 3x - 1 tại x=101
c. x3 + 9x2 + 27x + 27 tại x = 97
6 . CMR : ( n-1 ) . ( 3 - 2n ) - n. ( n+5) chia hết cho 3 với mọi n
thu gọn các biểu thức sau: 2x.(x-2)+(x+3).(1-2x)
rút gọn biểu thức 5(x+2)(x-2) -(2x-3)^2 -x^2+17