Bài 1: Cho biểu thức P = √x √x x-4 √x−2+√x+2) 2√x (với x > 0 và x ≠ 4) a) Rút gọn biểu thức P b) Tìm x để P = 3 Cho biểu thức P = √x √x x-25 + √x-5 √x+5) 2√x (với x > 0 và x ≠ 25) a) Rút gọn biểu thức P b) Tìm x để P = 2
Cho biểu thức A=2√x - 3/√x - 2 và B=2/√x+3 + √x/√x-3 + 4√x/9-x với x≥0; x≠4; x≠9. a) tính giá trị biểu thức A khi x thỏa mãn |x-2|=2. b) rút gọn biểu thức B. c) đặt C=A.B. Tìm x để C≥1.
2, a) Rút gọn biểu thức 1 3 2 2 : 2 2 2 4 x x x x B x x x x (với x x 0; 4 ) b) Tìm x để B >1
Cho biểu thức A = 2√x /√x - 2 và B = x/x-4 + 1/√x + 2 với x>0 , x khác 4
a, Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9
b, Rút gọn biểu thức B
c, Tìm x nguyên để biểu thức A/B có giá trị là số nguyên
Cho biểu thức \(A=\dfrac{2}{\sqrt{X}+2},B=\dfrac{1}{\sqrt{x}-2}-\dfrac{\sqrt{x}}{4-x}\)(với x≥0 và x≠4)
A tính giá trị biểu thức B tại x=16
B. rút gọn biểu thức p=B/A
C. tìm tất cả giá trị nguyên của x để P<1
Bài 3. Rút gọn biểu thức: a)x+3+√x² - 6x +9 (x ≤3) b)√x² + 4x +4-√√x² (-2≤x≤0) C)√x²-2x+1 phần x-1 -(x>1) d) x-2/+ √x²-4x+4 x-2 (x1. F,2(a−1) –5a Với a0
1 a..Rút gọn biểu thức A = \(\dfrac{\text{ x 2 − 4 x + 4}}{\text{x 3 − 2 x 2 − ( 4 x − 8 ) }}\)
b. Rút gọn biểu thức B = \(\left(\dfrac{x+2}{\text{x }\sqrt{\text{x }}+1}-\dfrac{1}{\sqrt{\text{x}}+1}\right).\dfrac{\text{4 }\sqrt{x}}{3}\)
cho biểu thức A=x-1/√x-1-x√x+1/x-1 và B=x/√x-1 với x>= 0
a,tính giá trị biểu thức B với x= 2
b,rút gọn biểu thức P=A : B với x > 0 và x # 1
c,tìm các giá trị của x để P < -1
cho biểu thức A=(3\sqrt(x)+1)/(\sqrt(x)+2) và B=((2)/(\sqrt(x)+2)-(\sqrt(x)-5)/(x-4))-:(\sqrt(x)+1)/(\sqrt(x)-2) (x>=0; x khác 4)
a) tính giá trị biểu thức a khi x =64
b) rút gọn B
c) cho P=A-B tìm x để P có giá trị là số tự nhiên
Bài 4: Cho biểu thức : B = \(\dfrac{1}{2\sqrt{x}-2}-\dfrac{1}{2\sqrt{x}+2}+\dfrac{\sqrt{x}}{1-x}\)
a) Tìm TXĐ rồi rút gọn biểu thức B; b) Tính giá trị của B với x =3;
c) Tìm giá trị của x để |A|=\(\dfrac{1}{2}\).