Hợp chất của Na (I) và OH (I), có PTK là: (đơn vị đvC) (Biết: Na: 23, O: 16, H: 1)
Hợp chất CuSOx có phân tử khối là 160 đvC. Giá trị của x. Biết (Cu=64,S=32,O=16)
A.4.
B.2.
C.1.
D.3
Cho các chất sau: Cl2, H2SO4, Cu(NO3)2. Phân tử khối lần lượt là: (Biết: Cl=35,5, H=1, S=32, Cu=64, N=14, O=16)
A. 71 đvC; 188 đvC; 98 đvC.
B. 71đvC; 98 đvC; 188 đvC.
C. 98 đvC; 71 đvC; 188 đvC.
D. 188 đvC; 98 đvC; 71 đvC.
1. Hợp chất A có CTHH là X₂O₃, PTK của A là 102 đvC. Nguyên tố X là: (O:16)
Fe
Al
Na
Mg
2. Cho các chất sau: CO; H₂; CaO; N₂; S; NaOH; HCl; O₂; Ba. Có bao nhiêu hợp chất?
1
2
3
4
3. Cho các chất sau: CO; H₂O; CaO; S; NaOH; HCl; O₂; Ba. Có bao nhiêu đơn chất?
1
2
3
4
Hợp chất của A có CTHH là XO₃. PTK của A là 80 đvC. Vậy X là: (Biết O:16)
Hợp chất X nặng gấp 4 lần nguyên tử Oxi. Vậy X là chất nào sau đây biết nguyên tử khối của C= 12 đvC; O = 16 đvC; S = 32 đvC; Fe= 56 đvC; Zn= 65 đvC ?
A.CO2
B.Fe
C.SO2
D.Zn
4) Biết H = 1 đvC, N = 14 đvC, O = 16 đvC, Cu = 64 đvC. Phân tử khối của copper (II) nitrate Cu(NO3)2 là *
Cho các chất sau: Cl ₂ , CuSO ₄ , HCI, NaOH. Phân tử khối của các chất lần lượt là: (Biết H=1,O = 16, Na = 23, Cl = 35.5 , Cu = 64
1 hợp chất phân tử gồm 2h, 1s, 4o có phân tử khối là ..... đvc ( biết H:1,S:32,O:16)