Chọn đáp án C
nA → x t , t o , p (-A-)n (X) || MX = 400000 g/mol; n = 4000.
⇒ MA = 400000 ÷ 4000 = 100 ⇒ A là CF2=CF2 ⇒ chọn C.
Chọn đáp án C
nA → x t , t o , p (-A-)n (X) || MX = 400000 g/mol; n = 4000.
⇒ MA = 400000 ÷ 4000 = 100 ⇒ A là CF2=CF2 ⇒ chọn C.
Polime X có phân tử khối là 280.000 với hệ số trùng hợp n=10.000. X là:
A. (-CF2-CF2-)n
B.(-CH2-CH2-)n
C. (-CH2-CHCl-)n
D. (-CH2-CH-)n
Polime X có phân tử khối là 336000 và hệ số trùng hợp là 12000. Tên gọi của X là
A. Teflon
B. Polietilen
C. Poli(vinyl clorua).
D. Polipropilen
Polietilen có khối lượng phân tử 14000 đvC. Hệ số polime hóa n là
A. 50
B. 500
C. 1700
D. 178
Một polime X được xác định có phân tử khối là 78125u với hệ số trùng hợp để tạo polime này là 1250. X là
A. polipropilen.
B. polietilen.
C. poli (vinyl clorua).
D. teflon.
Một đoạn mạch polietilen có khối lượng phân tử 14000 đvC. Hệ số polime hóa n là
A. 5.
B. 500
C. 1700
D. 178
Một polime có phân tử khối là 280000 đvC và hệ số trùng hợp là 10000. Polime ấy là :
A. PVC.
B. PS.
C. PE.
D. teflon.
Chất hữu cơ X có khối lượng mol M = 123 (gam/mol) và khối lượng C, H, O và N trong phân tử theo thứ tự tỉ lệ với 72 : 5 : 32 : 14. Công thức phân tử của X là
A. C6H5O2N
B. C6H6ON2
C. C6H14O2N
D. C6H12ON
Hệ số trùng hợp của polietilen là bao nhiêu nếu trung bình một phân tử polime có khối lượng khoảng 120000 đvC?
A. 4280.
B. 4286.
C. 4281
D. 4627
Ở một loại polietilen (-CH2-CH2-)n có phân tử khối là 420000. Hệ số trùng hợp của loại polietilen đó là
A. 15290
B. 17886
C. 12300
D. 15000