Câu 1.Tìm m để phương trình sau có nghiệm (m - 1)x - 2 = 0.
A. m=1 B. m= - 1 C. m=0 D. m≠ 1
Câu 2. Phương trình \(\left(m^2-4\right)x=3m+6\) có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi
A. \(m\ne\pm2;m\ne-3\) B. \(m\ne-2\) C. \(m\ne2\) D. \(m\ne\pm2\)
Tìm m để phương trình vô nghiệm (m +1)x2 -2 (m + 1)x +m = 0 vô nghiệm?
A. m > -1 B. m ≥ -1 C. m ≤ -1 D. m < 1
Cho hệ bất phương trình x + m ≤ 0 1 x 2 - x + 4 < x 2 - 1 2
Hệ đã cho có nghiệm khi và chỉ khi
A. m<-5
B. m>-5
C. m>5
D. m<5
Phương trình m + 1 x 2 - x - 3 m + 4 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi
A. m < - 1 hoặc m > 4 3
B. m < - 1 hoặc m > 3 4
C. m > 4 3
D. - 1 < m < 4 3
Cho f(x)=x^2 -2(m-2)x+m+10. Định m để:
a. Phương trình f(x)=0 có một nghiệm x= 1 và tính nghiệm kia
b. Phương trình f(x)=0 có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó.
c. Tìm m để phương trình f(x)=0 có 2 nghiệm âm phân biệt.
d. Tìm m để f(x)<0 có nghiệm đúng với mọi xϵR
mx²+2(m-1)x+4 ≥0 tìm m để bất phương trình vô nghiệm
Phương trình
( m + 1 ) x 2 - 3 ( m - 1 ) x + 2 = 0
có một nghiệm gấp đôi nghiệm kia thì giá trị của tham số m là:
A. m = 1 B. m = -1
C. m = 0 hoặc m = 3 D. m = 2
Hệ bất phương trình x + m ≤ 0 ( 1 ) - 2 x + 10 < 0 ( 2 ) có nghiệm khi và chỉ khi
A. m < -5
B. m > -5
C. m > 5
D. m < 5
Tìm các giá trị của tham số m để phương trình m x 2 + 2 ( 2 m - 1 ) x + m + 2 = 0 vô nghiệm
A. 3 - 6 3 < m < 3 + 6 3
B. Không tồn tại m
C. m < 1/12
D. m ≠ 0; m < 1/12
Câu 1:Phương trình √x²-4x+3 -x²+4x-m=0 có hai nghiệm phân biệt Câu 2: phương trình 6+x+2√(4-x)(2x-2)=m+4(√4-x +√ 2x+2 ) có nghiệm khi