Chọn C.
Xét phương trình: x 2 - (m + 1)x + 1 = 0
Ta có: Δ = (m + 1 ) 2 - 4.1.1 = m 2 - 2m + 1 - 4 = m 2 - 2m - 3
Phương trình x 2 - (m + 1)x + 1 = 0 có nghiệm
⇔ Δ ≥ 0 ⇔ m 2 - 2m - 3 ≥ 0
Chọn C.
Xét phương trình: x 2 - (m + 1)x + 1 = 0
Ta có: Δ = (m + 1 ) 2 - 4.1.1 = m 2 - 2m + 1 - 4 = m 2 - 2m - 3
Phương trình x 2 - (m + 1)x + 1 = 0 có nghiệm
⇔ Δ ≥ 0 ⇔ m 2 - 2m - 3 ≥ 0
Câu 1.Tìm m để phương trình sau có nghiệm (m - 1)x - 2 = 0.
A. m=1 B. m= - 1 C. m=0 D. m≠ 1
Câu 2. Phương trình \(\left(m^2-4\right)x=3m+6\) có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi
A. \(m\ne\pm2;m\ne-3\) B. \(m\ne-2\) C. \(m\ne2\) D. \(m\ne\pm2\)
Phương trình
( m + 1 ) x 2 - 3 ( m - 1 ) x + 2 = 0
có một nghiệm gấp đôi nghiệm kia thì giá trị của tham số m là:
A. m = 1 B. m = -1
C. m = 0 hoặc m = 3 D. m = 2
Phương trình \(\left(m+1\right)x^2-2\left(m-1\right)x+m-2=0\) có hai nghiệm trái dấu khi nào?
A. \(-1< m< 3\)
B.\(-1< m< 2\)
C. \(-2< m< 1\)
D.\(1< m< 2\)
Phương trình x 2 - 2 ( m - 1 ) x + m - 3 = 0 có hai nghiệm đối nhau khi và chỉ khi
A. m< 3
B.m< 1
C. m= 1
D. 1< m < 3
Cho phương trình: x 2 - 2(m - 3)x + 5 - m = 0
a) Giải phương trình khi m = 1.
b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn x1 < x2 < 1.
Với giá trị nào của tham số m thì phương trình \(\left(m^2-1\right)x+m^2-2m-3=0\) vô nghiệm ?
A. \(m=1\) B. \(m=-1\) C. \(m=-2\) D. \(m=-3\)
Hệ bất phương trình x + m ≤ 0 ( 1 ) - 2 x + 10 < 0 ( 2 ) có nghiệm khi và chỉ khi
A. m < -5
B. m > -5
C. m > 5
D. m < 5
Tìm m để phương trình x 2 + 2 ( m + 1 ) x + 2 ( m + 6 ) = 0 có hai nghiệm x 1 , x 2 mà x 1 + x 2 = 4
A. m = 1
B. m = -3
C. m = -2
D. Không tồn tại m
Tìm các giá trị của tham số m để phương trình m x 2 + 2 ( 2 m - 1 ) x + m + 2 = 0 vô nghiệm
A. 3 - 6 3 < m < 3 + 6 3
B. Không tồn tại m
C. m < 1/12
D. m ≠ 0; m < 1/12