Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R và đồ thị (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm (2;m) có phương trình là y = 4 x - 6 . Tiếp tuyến của các đồ thị hàm số y = f f x và y = f 3 x 2 - 10 tại điểm có hoành độ bằng 2 có phương trình lần lượt là y = a x + b v à y = c x + d . Tính giá trị của biểu thức S = 4 a + 3 c - 2 b + d
A. S = -26
B. S = 176
C. S = 178
D. S = 174
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 4 x − 1 tại điểm có hoành độ x=-1.
A. y = − x + 3
B. y = − x − 3
C. y = x − 3
D. y = − x + 1
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x - 1 x + 1 tại điểm M ( 1 ; 0 ) là
A. y = x + 1
B. y = x 2 - 1 2
C. y = x - 1
D. y = 2 x + 2
Cho hàm số y = x - 1 x + 1 . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M(1;0) là
A. y = 1 2 x - 3 2
B. y = 1 2 x - 1 2
C. y = 1 2 x + 1 2
D. y = 1 4 x - 1 2
Cho hàm số y = f x có đạo hàm trên R và đồ thị C . Tiếp tuyến của đồ thị C tại điểm 2 ; m có phương trình là y = 4 x - 6 . Tiếp tuyến của các đồ thị hàm số y = f f x và y = f 3 x 2 - 10 tại điểm có hoành độ bằng 2 có phương trình lần lượt là y = a x + b và y = c x + d . Tính giá trị của biểu thức S = 4 a + 3 c - 2 b + d .
A. S = -26
B. S = 176
C. S = 178
D. S = 174
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x - 1 x + 2 tại điểm M(1;0).
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị (C), biết tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ
x = 0 là đường thẳng y = 3x - 3. Giá trị của lim x → 0 3 x f ( 3 x ) − 5 f ( 4 x ) + 4 f ( 7 x )
A. 1 10
B. 3 31
C. 3 25
D. 1 11
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 4 x - 1 tại điểm có hoành độ x ∘ = - 1 là
A. y = - x - 3
B. y = x - 1
C. y = - x + 2
D. y = - x - 1
Cho hàm số y = x − 2 x − 3 (C) biết tiếp tuyến với đồ thị hàm số vuông góc với đường thẳng y=4x-1. Tìm tất cả hoành độ tiếp điểm x 0 .
A. x 0 = − 1 hoặc x 0 = 5
B. x 0 = 1 hoặc x 0 = - 5
C. x 0 = − 1 hoặc x 0 = - 5
D. x 0 = 1 hoặc x 0 = 5