Tại điểm M(-2;-4) thuộc đồ thị hàm số y = a x + 2 b x + 3 tiếp tuyến của đồ thị song song với đường thẳng 7 x − y + 5 = 0 . Tính tích ab
A. ab = 2
B. ab = -2
C. ab = 3
D. ab = -3
Biết tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = a x + 2 b x + 3 tại điểm M − 2 ; − 4 song song với đường thẳng d : 7 x − y + 5 = 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a − 3 b = 0 .
B. k = 2 2 .B. k = 1 3 .C. k = 3 2 .D. k = 1 2 .
C. b − 3 a = 0 .
D. b − 2 a = 0
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 3 x 3 − x 2 − 7 x + 1 tại điểm A 0 ; 1 là
A. y = 1
B. y = − 7 x + 1
C. y = 0
D. y = x + 1
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị (C), biết tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ
x = 0 là đường thẳng y = 3x - 3. Giá trị của lim x → 0 3 x f ( 3 x ) − 5 f ( 4 x ) + 4 f ( 7 x )
A. 1 10
B. 3 31
C. 3 25
D. 1 11
Biết d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x 2 − 7 x + 1 và d song song với đường thẳng Δ : 2 x − y + 6 = 0 . Khi đó phương trình d có dạng y = a x + b . Hỏi tống a+b bằng
A. 8.
B. -24.
C. 8 hoặc -24.
D. 28.
Biết d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x 2 − 7 x + 1 và d song song với đường thẳng Δ : 2 x − y + 6 = 0 . Khi đó phương trình d có dạng y = ax + b. Hỏi tổng a + b bằng
A. 8
B. -24
C. 8 hoặc -24
D. 28
Cho hàm số y = a x + 1 b x - 3 , biết tiếp tuyến của đồ thị tại M song song với đường thẳng -7x-y+2=0. Với M là đỉnh của ( P ) : x 2 - 8 x + 25 . Khi đó a+b bằng
A. 1
B. 3
C. -3
D. 0
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R và đồ thị (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm (2;m) có phương trình là y = 4 x - 6 . Tiếp tuyến của các đồ thị hàm số y = f f x và y = f 3 x 2 - 10 tại điểm có hoành độ bằng 2 có phương trình lần lượt là y = a x + b v à y = c x + d . Tính giá trị của biểu thức S = 4 a + 3 c - 2 b + d
A. S = -26
B. S = 176
C. S = 178
D. S = 174
Cho hàm số y = 1 4 x 4 - 8 x 2 - 4 có đồ thị (C). Biết điểm M ∈ C sao cho x M < 0 và x M là nghiệm của phương trình y " = - 4 . Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M là:
A. y = 24 x + 16
B. y = - 24 x + 16
C. y = - 24 x - 80
D. y = 24 x - 80