Đáp án D
P 84 210 o → H 2 4 e + P 82 206 b
Đáp án D
P 84 210 o → H 2 4 e + P 82 206 b
Hạt nhân A (có khối lượng m A ) đứng yên phóng xạ thành hạt B (có khối lượng m B ) và C (có khối lượng m C ) theo phương trình phóng xạ: A → B + C. Nếu phản ứng toả năng lượng ∆ E thì động năng của B là
A. ∆ E . m C / ( m B + m C )
B. ∆ E . m B / ( m B + m C )
C. ∆ E . ( m B + m C ) / m C
D. ∆ E . m B / m C
Phương trình nào sau đây là phương trình của phóng xạ anpha?
A. He + 2 4 Al 13 27 → P + 15 30 n 0 1 .
B. C 6 11 → e + 1 0 B 5 11 .
C. C 6 14 → e + − 1 0 N 7 14 .
D. Po 84 210 → He + 2 4 Pb 82 206 .
Hạt nhân A (có khối lượng m A ) đứng yên phóng xạ thành hạt B (có khối lượng m B ) và C (có khối lượng m C ) theo phương trình phóng xạ: A → B + C. Nếu phản ứng toả năng lượng ΔE thì động năng của B là
A. ∆ E . m C / m B + m C .
B. ∆ E . m B / m B + m C .
C. ∆ E . m B + m C / m C .
D. ∆ E . m B / m C .
Một hạt nhân của chất phóng xạ A đang đứng yên thì phân rã tạo ra hai hạt B và C. Gọi m A , m B , m C lần lượt là khối lượng nghỉ của các hạt A, B, C và c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Quá trình phóng xạ này tỏa ra năng lượng Q. Biểu thức nào sau đây đúng?
A. m A = m B + m C + Q / c 2
B. m A = m B + m C
C. m A = m B + m C - Q / c 2
D. m A = - m B - m C + Q / c 2
Một hạt nhân của chất phóng xạ A đang đứng yên thì phân rã tạo ra hai hạt B và C. Gọi m A , m B , m C lần lượt là khối lượng nghỉ của các hạt A, B, C và c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Quá trình phóng xạ này tỏa ra năng lượng Q. Biểu thức nào sau đây đúng?
A. m A = m B + m C + Q / c 2
B. m A = m B + m C
C. m A = m B + m C - Q / c 2
D. m A = - m B - m C + Q / c 2
Một hạt nhân của chất phóng xạ A đang đứng yên thì phân rã tạo ra hai hạt B và C. Gọi m A ; m B ; m C lần lượt là khối lượng nghỉ của các hạt A, B, C và c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Quá trình phóng xạ này tỏa ra năng lượng Q. Biểu thức nào sau đây đúng?
A. m A = m B + m C + Q c 2
B. m A = m B + m C - Q c 2
C. m A = m B + m C
D. m A = Q c 2 - m B - m C
Khi đo độ dài cần:
a) Ước lượng (1)....... cần đo.
b) Chọn thước (2)........ và có (3)...........thích hợp.
c) Đặt thước (4)............ độ dài cần đo sao cho một đầu của vật (5).......... vạch số 0 của thước.
d) Đặt mắt nhìn theo hướng (6)..... với cạnh thước ở đầu kia của vật.
e) Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia (7)......... với đầu kia của vật.
Thời gian (phút) | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Nhiệt độ ( độ c) | -4 | -2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 6 | 8 | 10 | 14 |
Quan sát bảng kết quả theo dõi nhiệt d0ộ khi nung một chất:
a/ Chất đó tên gì?
b/ Từ phút 2 đến phút 5, chất ở thể gì?
c/ Khi chất tồn tại ở thể lỏng, để giảm nhiệt độ xuống 1 độ c, cần thời gian baop lâu?
Bỏ vài cục nước đá lấy từ trong tủ lạnh vào một cốc thủy tinh rồi theo dõi nhiệt độ của nước đá, người ta lập được bảng sau đây:
Thời gian(phút) | 0 2 4 6 8 10 12 14 16 |
Nhiệt độ(0C) | -4 -2 -1 0 0 0 3 9 15 |
a)Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian.
b)Có hiện tượng gì xảy ra đối với nước đá từ phút thứ 6 đến phút thứ 10.