(1 điểm) Cho phản ứng tert – butyl chloride (tert – C4H9CI) với nước:
C4H9CI (l) + H2O (l) ⟶ C4H9OH (aq) + HCl (aq)
Tính tốc độ trung bình của phản ứng theo tert – butyl chloride, với nồng độ ban đầu là 0,22 M, sau 4s, nồng độ còn lại 0,10 M.
Cho các phản ứng sau:
(1). Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2
(2). Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2
(3). Cl2 + 2NaF → 2NaCl + F2
(4). Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 2HBrO3 + 10HCl
(5). F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2
(6). HF + AgNO3 → AgF + HNO3
(7). HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3
(8). PBr3 + 3H2O → H3PO3 + 3HBr
Số phương trình hóa học viết đúng là :
A. 6
B. 7
C. 5
D. 8
Cho các phương trình hóa học sau:
(a) C l 2 + 2 N a B r → 2 N a C l + B r 2
(b) F 2 + 2 N a C l → 2 N a F + C l 2
(c) H F + A g N O 3 → A g F + H N O 3
(d) H C l + A g N O 3 → A g C l + H N O 3
Số phương trình hóa học viết đúng là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Để làm nóng khẩu phần ăn, người ta dung phản ứng giữa CaO và H2O:
CaO (s) + H2O (l) ® Ca(OH)2 (aq) ΔH = −105kJ
Biết nhiệt dung của nước (4,2J/g.K). Khối lượng (gram) CaO vào 250 g H2O để nâng nhiệt
độ từ 20oC lên 80oC gần với giá trị nào dưới đây?
Phản ứng tự oxi hóa, tự khử (tự oxi hóa - khử) là phản ứng có sự tăng và giảm đồng thời số oxi hóa của các nguyên tử của cùng một nguyên tố. Phản ứng nào sau đây thuộc loại trên
A. Cl 2 + 2Na → 2NaCl
B. Cl 2 + H 2 → 2HCl
C. Cl 2 + H 2 O → HCl + HClO
D. Cl 2 + 2NaBr → 2NaCl + Br 2
Cho các phương trình hóa học sau:
(a) O 2 + 4 A g → 2 A g 2 O
(b) F 2 + 2 N a C l → 2 N a F + C l 2
(c) H 2 S + F e C l 2 → F e S + 2 H C l
(d) H C l + A g N O 3 → A g C l + H N O 3
Số phương trình hóa học viết đúng là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế clo trong phòng thí nghiệm
A. 2NaCl → 2Na + Cl 2
B. 2NaCl + 2 H 2 O → H 2 + 2NaOH + Cl 2
C. Mn O 2 + 4HCl → Mn Cl 2 + Cl 2 + H 2 O
D. F 2 + 2NaCl → 2NaF + Cl 2
Trong phản ứng hóa học: C l 2 + 2 N a B r → 2 N a C l + B r 2 . C l 2 đóng vai trò
A. chất bị khử
B. chất bị oxi hóa.
C. chất vừa bị oxi hóa, vừa bị khử
D. chất không bị oxi hóa, không bị khử
Cho các phản ứng sau:
4 H C l + M n O 2 → M n C l 2 + C l 2 + 2 H 2 O ( 1 )
2 H C l + F e → F e C l 2 + H 2 ( 2 )
2 H C l + N a 2 O → 2 N a C l + H 2 O ( 3 )
2 H C l + N a 2 S O 3 → 2 N a C l + S O 2 + H 2 O ( 4 )
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Cho biết các phản ứng xảy ra sau:
2FeBr2 + Br2 ® 2FeBr3
2NaBr + Cl2 ® 2NaCl + Br2
Phát biểu đúng là:
A. Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+.
B. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.
C. Tính khử Cl- của mạnh hơn của Br-.
D. Tính oxi hóa Br2 của mạnh hơn của Cl2.