Đặt X = x – 0,5A → phương trình mô tả dao động với biên độ 0,5A.
Đáp án D
Đặt X = x – 0,5A → phương trình mô tả dao động với biên độ 0,5A.
Đáp án D
Lúc t = 0 một vật nhỏ dao động điều hòa có gia tốc a = - ω 2 A 2 (với a, A, ω lần lượt là gia tốc, biên độ và tần số góc của vật) và đang chuyển động theo chiều âm của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật được biểu diễn
A. x = A cos ( ϖ t + π 3 )
B. x = 2 A cos ( ω t - π 3 )
C. x = 3 A cos ( ω t - 2 π 3 )
D. x = 3 A cos ( ω t + 2 π 3 )
Một vật nhỏ dao động điều hoà dọc theo trục Ox với tần số góc ω và có biên độ A. Biết gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng của vật. Chọn gốc thời gian là lúc vật ở vị trí có li độ A 2 và đang chuyển động theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = A cos ω t - π 3
B. x = A cos ω t - π 4
C. x = A cos ω t + π 4
D. x = A cos ω t + π 3
Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω . Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng và đang chuyển động ngược chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
A. x = Acos ( ωt + π 2 )
B. x = Acos ( ωt - π 2 )
C. x = Acos ( ωt + π )
D. x = Acosωt
Một vật dao động điều hoà với tần số góc ω = 5 rad/s. Lúc t = 0, vật đi qua vị trí có li độ x = -2 cm và có tốc độ 10 cm/s hướng về phía vị trí biên gần nhất. Phương trình dao động của vật là
Một vật dao động điều hoà với tần số góc ω = 5rad/s. Lúc t = 0, vật đi qua vị trí có li độ x = -2cm và có độ lớn vận tốc v = 10(cm/s) hướng về phía vị trí biên gần nhất. Phương trình dao động của vật là:
Một vật dao động điều hoà với tần số góc ω = 5rad/s. Lúc t = 0, vật đi qua vị trí có li độ là x = -2cm và có vận tốc 10(cm/s) hướng về phía vị trí biên gần nhất. Phương trình dao động của vật là:
Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω = 5 rad/s. Lúc t = 0, vật đi qua vị trí có li độ là x = -2 cm và có vận tốc 10 cm/s hướng về phía vị trí biên gần nhất. Phương trình dao động của vật là
A. x = 2 cos ( 5 t + 5 π 4 ) (cm)
B. x = 2 2 cos ( 5 t + 3 π 4 )
C. x = 2 cos ( 5 t - π 4 )
D. x = 2 2 cos ( 5 t + π 4 )
Một vật dao động điều hoà với tần số góc ( ω = 5 r a d / s . L ú c t = 0 , vật đi qua vị trí có li độ là x = − 2 c m và có vận tốc 10 cm/s hướng về phía vị trí biên gần nhất. Phương trình dao động của vật là
A. x = 2 cos 5 t + 5 π 4 c m
B. x = 2 2 cos 5 t + 3 π 4 c m
C. x = 2 cos 5 t − π 4 c m
D. x = 2 2 cos 5 t + π 4 c m
Một vật dao động điều hoà với tần số góc ω = 5 r a d / s . Lúc t = 0 , vật đi qua vị trí có li độ là x = - 2 c m và có vận tốc 10 cm/s hướng về phía vị trí biên gần nhất. Phương trình dao động của vật là
A. x = 2 cos 5 t + 5 π 4
B. x = 2 2 cos 5 t + 3 π 4
C. x = 2 cos 5 t - 5 π 4
D. x = 2 2 cos 5 t + π 4
Vật A có tần số góc riêng ω0 dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực F = F0cos(ωt) (F0 không đổi, ω thay đổi được). Trong cùng một môi trường dao động, biên độ dao động của vật A cực đại khi
A. ω = 0,5ω0.
B. ω = 0,25ω0.
C. ω = ω0.
D. ω = 2ω0.