Cho ba số phức a,b,c phân biệt, khác 0 và thỏa mãn a = b = c . Biết một nghiệm của phương trình a z 2 + bz + c = 0 có môđun bằng 1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. b 2 = 4ac
B. b 2 = ac
C. b 2 = 2ac
D. b 2 = 3ac
Phương trình 9 x − 3 m .3 x + 3 m = 0 có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi m > a b a , b ∈ ℤ + , a b là phân số tối giản. Giá trị biểu thức b - a bằng
A. -2
B. -1
C. 1
D. 2
Phương trình 9 x - 3 m . 3 x + 3 m = 0 có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi m > a b a , b ∈ ℤ ; a b là phân số tối giản. Giá trị của biểu thức (b-a) bằng
A. -2
B. -1
C. 1
D. 2
Cho a, b là các số thực thỏa mãn a > 0 v à a ≠ 1 biết phương trình a x - 1 a x = 2 c o s ( b x ) có 7 nghiệm thực phân biệt. Tìm số nghiệm thực phân biệt của phương trình a 2 x - 2 a x ( c o s b x + 2 ) + 1 = 0
A. 14
B. 0
C. 7
D. 28
Xét phương trình bậc hai az2+bz+c=0 trên tập C a ≠ 0 , a , b , c ∈ R . Tìm điều kiện cần và đủ để phương trình có hai nghiệm z1 và z2 là số phức liên hợp với nhau.
Cho phương trình z 2 + a z + b = 0 ( a , b ∈ R ) có hai nghiệm phức w+4i và 2w+2-i. Giá trị của biểu thức a+b bằng
A. -3.
B. 17.
C. 9.
D. -1.
Cho số phức z = a + b i ( a , b ∈ R ) . Xét các mệnh đề sau :
(1) z là số thực khi và chỉ khi a ≠ 0 , b = 0
(2) z là số thuần ảo khi và chỉ khi a = 0 , b ≠ 0
(3) z vừa là số thực vừa là số thuần ảo khi và chỉ khi a = 0, b = 0
Số mệnh đề đúng là ?
A. 2
B. 0
C. 3
D. 1
Phương trình sin 3 x 3 = sin 5 x 5 có 3 nghiệm phân biệt A, B, C thuộc nửa khoảng [ 0 ; π ] khi đó cosA+cosB+cosC bằng
A. 1
B. 1/3
C. -4/3
D. 0
Gọi z 1 và z 2 = 3 + 4 i là hai nghiệm của phương trình az 2 + bz + c = 0 ( a , b , c ∈ R , a ≠ 0 ) . Tính T = 2 | z 1 | - | z 2 |
A. T = 0.
B. T = 5
C. T = 10
D. T = 7