Cho phương trình 4 - x - a . log 3 x 2 - 2 x + 3 + 2 - x 2 + 2 x . log 1 3 2 x - a + 2 = 0 . Tập tất cả các giá trị của tham số a để phương trình có 4 nghiệm x 1 ; x 2 ; x 3 ; x 4 thỏa mãn là (c;d). Khi đó giá trị biểu thức T = 2 c + 2 d bằng:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Cho phương trình m ln 2 x + 1 - x + 2 - m ln x + 1 - x - 2 = 0 1 . Tập tất cả giá trị của tham số m để phương trình 1 có các nghiệm, trong đó có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn 0 < x 1 < 2 < 4 < x 2 là khoảng a ; + ∞ . Khi đó, a thuộc khoảng
A. (3,8;3,9)
B. (3,7;3,8)
C. (3,6;3,7)
D. (3,5;3,6)
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình l o g 5 ( 6 - 5 x ) = 1 - x bằng
A. 2
B. 1
C. 0
D. 6
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 3 7 - 3 x = 2 - x bằng
A. 2
B. 1
C. 7
D. 3
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 3 7 - 3 x = 2 - x bằng
A. 2
B. 1
C. 7
D. 3
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 3 7 - 3 x = 2 - x bằng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 7
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 4 x 2 + 3 x - 2 = 1 + x là:
A. 3
B. -3
C. -2
D. 1
Cho bất phương trình m . 3 x + 1 + ( 3 m + 2 ) ( 4 - 7 ) x + ( 4 + 7 ) x > 0 với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình đã cho có nghiệm đúng với mọi x ∈ - ∞ ; 0
A. m ≥ 2 - 2 3 3
B. m > 2 - 2 3 3
C. m > 2 + 2 3 3
D. m ≥ - 2 - 2 3 3
Cho phương trình (1+4x-x2).52x^2-3x-1 + (2x2-3x-1).51+4x-x^2 = x2+x. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình nằm trong khoảng nào dưới đây?
A.(0;4)
B. (4;6)
C.(6;8)
D. (8;12)