Cho phương trình m ln 2 x + 1 - x + 2 - m ln x + 1 - x - 2 = 0 1 . Tập tất cả giá trị của tham số m để phương trình 1 có các nghiệm, trong đó có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn 0 < x 1 < 2 < 4 < x 2 là khoảng a ; + ∞ . Khi đó, a thuộc khoảng
A. (3,8;3,9)
B. (3,7;3,8)
C. (3,6;3,7)
D. (3,5;3,6)
Tập nghiệm của bất phương trình x + 1 ( 2 x - 3 ) ≥ x 2 + 4 x - 3 x + 1 là
Tập nghiệm của bất phương trình x 2 - 3 x + 1 + x - 2 ≤ 0 có tất cả bao nhiêu số nguyên?
A. Vô số
B. 4
C. 2
D. 3
Biết x 1 , x 2 ( x 1 < x 2 ) là hai nghiệm của phương trình log 3 ( x 2 - 3 x + 2 + 2 ) + 5 x 2 - 3 x + 1 = 2 và x 1 + 2 x 2 = 1 2 ( a + b ) với a, b là hai số nguyên dương. Tính a + b.
A. a + b = 13
B. a + b =14
C. a + b =11
D. a + b = 16
Cho hàm số y = f x có đồ thị như hình dưới đây.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 2 f x + x 2 > 4 x + m nghiệm đúng với mọi x ∈ - 1 ; 3 .
A. m < - 3
B. m < - 10
C. m < - 2
D. m < 5
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình x 2 + 3 x + 3 x + 1 ≥ m nghiệm đúng với mọi x ∈ 0 ; 1
A. m ≥ 3
B. m ≤ 7 2
C. m ≥ 7 2
D. m ≤ 3
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 1 + log 5 ( x 2 + 1 ) ≥ log 5 ( m x 2 + 4 x + m ) có nghiệm đúng ∀ x
A. m ∈ ( 2 ; 3 ]
B. m ∈ ( - 2 ; 3 ]
C. m ∈ [ 2 ; 3 )
D. m ∈ [ - 2 ; 3 )
Cho bất phương trình x 4 + x 2 + m 3 - 2 x 2 + 1 3 + x 2 x 2 - 1 > 1 - m (m là tham số). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x > 1
A. m > 1
B. m ≥ 1
C. m > 5 4
D. m ≥ 5 4
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4 x - 3 . 2 x + 1 + m = 0 có hai nghiệm thực x 1 ; x 2 thỏa mãn x 1 + x 2 < 2 .
A. 0 < m < 2
B. m > 0
C. 0 < m < 4
D. m < 9