Chọn đáp án A
Đipeptit được tạo ra từ 2 phân tử α- amino axit
⇒ Đipeptit chỉ chứa 1 liên kết peptit ⇒ A sai ⇒ Chọn A
Chọn đáp án A
Đipeptit được tạo ra từ 2 phân tử α- amino axit
⇒ Đipeptit chỉ chứa 1 liên kết peptit ⇒ A sai ⇒ Chọn A
Cho các phát biểu sau:
(a) Oxi hóa hoàn toàn glucozo bằng nước brom, thu được axit gluconic.
(b) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(c) Phân tử xenlulozo có cấu trúc mạch phân nhánh.
(d) Ở nhiệt độ thường, axit glutamic là chất lỏng và làm quì tím hóa đỏ.
(e) Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục đến vài triệu.
(g) Các amin dạng khí đều tan tốt trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Cho các phát biểu sau:
(a) Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
(b) Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.
(c) Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.
(d) Peptit Gly-Ala có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
(e) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-aminoaxit.
(f) Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Cho các phát biểu sau:
(a) Trong một phần tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
(b) Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.
(c) Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.
(d) Peptit Gly-Ala có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
(e) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-aminoaxit.
(f) Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bển trong môi trường axit.
Số phát biểu đúng là:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Cho các phát biểu sau:
(a) Peptit Gly –Ala có phản ứng màu biure.
(b) Trong phân tử đieptit có 2 liên kết peptit.
(c) Có thể tạo ra tối đa 4 đipeptit từ các amino axit Gly; Ala.
(d) Dung dịch Glyxin không làm đổi màu quỳ tím.
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho các phát biểu sau:
(1) Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit
(2) Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím
(3) Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng
(4) Peptit Gly-Ala có phản ứng màu biure với Cu(OH)2
(5) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các a-aminoaxit
(6) Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit
Số phát biểu đúng là:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Cho các phát biểu sau:
(a) Nhỏ vài giọt dung dịch I2 lên mặt cắt củ khoai lang, thấy xuất hiện màu tím.
(b) Đốt cháy da hay tóc thấy có mùi khét.
(c) Vinyl axetat tác dụng được với dung dịch KOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch KHCO3.
(d) Công thức chung của este tạo bởi ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic và axit thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic là CnH2nO2 (n ≥ 2).
(e) Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
(g) Teflon – poli(tetrafloetilen)loại polime rất bền với nhiệt và axit, được tráng lên "chảo chống dính".
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân saccarozơ trong môi trường kiềm thu được glucozơ và fructozơ.
(b) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
(c) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.
(d) Lực bazơ của metylamin lớn hơn của amoniac.
(e) Bản chất của quá trình lưu hóa cao su là tạo ra cầu nối –S–S– giữa các mạch cao su không phân nhánh tạo thành mạch phân nhánh.
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5.
Có các tính chất:
(1) Dễ bị thủy phân cả trong môi trường axit và môi trường kiềm;
(2) Có phản ứng với Cu(OH)2/OH cho dung dịch xanh lam;
(3) Tan trong nước tạo dung dịch keo;
(4) Đông tụ khi đun nóng;
(5) Hầu hết có dạng hình sợi;
(6) Tạo kết tủa vàng khi tiếp xúc với H2SO4 đặc nóng;
(7) Có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu;
(8) Phân tử chỉ chứa các gốc α -amino axit;
Số tính chất chung của protein là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Cho các phát biểu sau:
(a) Mặt cắt củ khoai tác dụng với I2 cho màu xanh tím.
(b) Đốt cháy da hay tóc thấy có mùi khét.
(c) Vinyl axetat tác dụng được với dung dịch KOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch KHCO3.
(d) Công thức chung của este tạo bởi ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic và axit thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic là CnH2nO2 (n ≥ 2).
(e) Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
(g) Teflon – poli(tetrafloetilen)loại polime rất bền với nhiệt và axit, được tráng lên "chảo chống dính".
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4
Cho các phát biểu sau:
a, Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ.
b, Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit.
c, Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính.
d, Trong môi trường kiềm, đipetit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.
e, Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3