\(x^2\left(1-x^2\right)-4-4x^2\)
\(=-x^4+x^2-4-4x^2\)
\(=-\left(x^4+4+4x^2-x^2\right)\)
\(=-\left(\left(x^2+2\right)^2-x^2\right)\)
\(=-\left(x^2+2-x\right)\left(x^2+2+x\right)\)
\(x^2\left(1-x^2\right)-4-4x^2\)
\(=-x^4+x^2-4-4x^2\)
\(=-\left(x^4+4+4x^2-x^2\right)\)
\(=-\left(\left(x^2+2\right)^2-x^2\right)\)
\(=-\left(x^2+2-x\right)\left(x^2+2+x\right)\)
Đa thức x^3 - 2x^2 + x - xy^2 được phân tích thành nhân tử
Đa thức x^3 + 3x^2y +3xy^2 + y^3 được phân tích thành nhân tử là
Đa thức 4x(2y-z)+7y(2y-z) được phân tích thành nhân tử là:
Đa thức x^2+4x+4 được phân tích thành nhân tử là
Tìm x biết x(x-2)-x+2
4x ( x+ 1)^2 - 5x^2(x +1)-4(x +1) phân tích đa thức thành nhân tử
4x(x 1)^2 - 5x ^2 (x 1)-4(x 1) phân tích đa thức thành nhân tử ?
1) phân tích đa thức thành nhân tử
a) 4x^4 - 32x^2 + 1
b) x^6 + 27
c) 3(x^4 + x^2 + 1) - (x^2 - x + 1)
d) (2x^2 -4)^2 + 9
2) phân tích đa thức thành nhân tử
a) 4x^4 + 1
b) 64x^4 + y^4
c) x^8 + x^4 + 1
Bài 1. Phân tích đa thức 2x – 4y thành nhân tử được kết quả là:
A.2(x – 2y) B. 2( x + y) C. 4(2x – y) D. 2(x + 2y)
Bài 2. Phân tích đa thức 4x2 – 4xy thành nhân tử được kết quả là:
A.4(x2 – xy) B. x(4x – 4y) C. 4x(x – y) D. 4xy(x – y)
Bài 3. Tại x = 99 giá trị biểu thức x2 + x là:
A.990 B. 9900 C. 9100 D. 99000
Bài 4. Các giá trị của x thỏa mãn biểu thức x2 – 12x = 0 là:
A.x = 0 B. x = 12 C. x = 0 và x = 12 D. x = 11
Giúp mik với mik cảm ơn
`x^4 +1`
`4x^4 y^4 +1`
`x^4 +3x^2 +4`
`x^2 +3xy+2y^2`
phân tích thành nhân tử
phân tích thành nhân tử
x^2(1-x^2) -4-4x^2
Phân tích đa thức thành nhân tử
4x^4+4x^2+1
9x^4-6x^+1
\(\dfrac{x^2}{9}\)-\(\dfrac{2}{3}\)x+1
x^2-25
Phân tích thành nhân tử
\(16-x^2\)
`16-3x+1^2`
`x^4 y^4 +4x^2 y^2 +4`
`y^2 -4y+4-x^2`