Ta có
\(x^3-6x^2+x^2y+9x-3y\\ =\left(x^3-6x^2+9x\right)+\left(x^2y-3y\right)\\ =x\left(x^2-3\right)^2+y\left(x^2-3\right)\)
=(x^2-3)(x+y)
Ta có
\(x^3-6x^2+x^2y+9x-3y\\ =\left(x^3-6x^2+9x\right)+\left(x^2y-3y\right)\\ =x\left(x^2-3\right)^2+y\left(x^2-3\right)\)
=(x^2-3)(x+y)
Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 6x2 - 3x
b)15x5y4 + 10x3y3 - 5xy
c) x2y + 4xy + 4y
d) 10x2 - 10y2
Phân tích đa thức thành nhân tử:
x3+2+3(x3-2)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a)10x2y-5xy2+15xyz
b)x3-x2-4x+4
c)x3-6x2+9x
Câu 1:(2 điểm) Phân tích thành nhân tử:
x2 + 4y2 + 4xy - 16
Câu 2:Phân tích đa thức thành nhân tử:
x3 + x2 + y3 + xy
Phân tích đa thức thành nhân tử:
x3+(y-x-2)2-(y-2)3
1/ Phân tích đa thức thành nhân tử:
a/ a 2b + 3ab
b/ x 2 – 2x + 1
c/ x 3 – 6x2 + 9x – xy2
phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách nhóm hạng tử
3) x2 (x+2y) - x - 2y
4) x3 - 4x2 - 9x + 36
5) x2y + xy2 + x2z + y2z + 2xyz
Phân tích đa thức thành nhân tử
l) 6x2(x – 1) – 9x(x – 1)
m)4x2(x – 2) + 9x(2 – x)
n) 4x2y – 4xy + y
o) 3x(2x – 3y) - 6(3y – 2x)
p) 4x2(x - 1) + (1 – x)
phân tích đa thức thành nhân tử
a) 6x2+x-2
Phân tích đa thức thành nhân tử:
6x2 - 7x + 2