\(=\left(x^2+y^2-17-2xy+8\right)\left(x^2+y^2-17+2xy-8\right)\)
\(=\left[\left(x-y\right)^2-9\right]\left[\left(x+y\right)^2-25\right]\)
\(=\left(x-y-3\right)\left(x-y+3\right)\left(x+y-5\right)\left(x+y+5\right)\)
\(=\left(x^2+y^2-17-2xy+8\right)\left(x^2+y^2-17+2xy-8\right)\)
\(=\left[\left(x-y\right)^2-9\right]\left[\left(x+y\right)^2-25\right]\)
\(=\left(x-y-3\right)\left(x-y+3\right)\left(x+y-5\right)\left(x+y+5\right)\)
Đa thức x^3 - 2x^2 + x - xy^2 được phân tích thành nhân tử
Đa thức x^3 + 3x^2y +3xy^2 + y^3 được phân tích thành nhân tử là
Đa thức 4x(2y-z)+7y(2y-z) được phân tích thành nhân tử là:
Đa thức x^2+4x+4 được phân tích thành nhân tử là
Tìm x biết x(x-2)-x+2
Bài 1. Phân tích đa thức 2x – 4y thành nhân tử được kết quả là:
A.2(x – 2y) B. 2( x + y) C. 4(2x – y) D. 2(x + 2y)
Bài 2. Phân tích đa thức 4x2 – 4xy thành nhân tử được kết quả là:
A.4(x2 – xy) B. x(4x – 4y) C. 4x(x – y) D. 4xy(x – y)
Bài 3. Tại x = 99 giá trị biểu thức x2 + x là:
A.990 B. 9900 C. 9100 D. 99000
Bài 4. Các giá trị của x thỏa mãn biểu thức x2 – 12x = 0 là:
A.x = 0 B. x = 12 C. x = 0 và x = 12 D. x = 11
Giúp mik với mik cảm ơn
phân tích đa thức thành nhân tử x^4+x^3y+x^2y^2+xy^3+y^4
Phân tích đa thức thành nhân tử
\(\dfrac{x^2}{4}\)-xy+y^2
x^2+x+\(\dfrac{1}{\text{4}}\)
x^2+2\(\sqrt{3}\)x+3
4x^2-1
phân tích đa thức thành nhân tử
4x^3 - 4.x^2.y^2 + xy^3
Phân tích đa thức thành nhân tử(xy+4)^2 - 4x(x^2+4)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
1, 2(x-1)3-(x-1)
2, y(x-2y)2+xy2(2y-x)
3, xy(x+y)-2x-y
4, xy(x-3y)-2x+6y
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 2 x 3 - x 2 - 8x + 4; b) 4 x 2 - 16 x 2 y 2 + y 2 + 4xy;
c) x 3 - 16x - 15x(x - 4); d) x ( x - y ) 2 + y ( x - y ) 2 - xy + x 2 .
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 4 ( 2 - x ) 2 + xy - 2y;
b) x ( x - y ) 3 - y ( y - x ) 2 - y 2 (x - y);
c) x 2 y - xy 2 - 3x + 3y;
d) x ( x + y ) 2 - y ( x + y ) 2 + xy - x 2
Phân tích đa thức thành phân tử:
4 (xy + 4)2 - 16 (x + y)2