`#3107.101107`
a)
`A = 2x^2 + 5x^3 + x^2y`
`= x^2 * (2 + 5x + y)`
b)
`5x(x - 1) + 15(x - 1)`
`= (5x + 15)(x - 1)`
`= 5(x + 3)(x - 1)`
\(a)A=2x^2+5x^3+x^2y\\=x^2(2+5x+y)\\=x^2(5x+y+2)\\---\\b)5x(x-1)+15(x-1)\\=(5x+15)(x-1)\\=5(x+3)(x-1)\)
\(Toru\)
`#3107.101107`
a)
`A = 2x^2 + 5x^3 + x^2y`
`= x^2 * (2 + 5x + y)`
b)
`5x(x - 1) + 15(x - 1)`
`= (5x + 15)(x - 1)`
`= 5(x + 3)(x - 1)`
\(a)A=2x^2+5x^3+x^2y\\=x^2(2+5x+y)\\=x^2(5x+y+2)\\---\\b)5x(x-1)+15(x-1)\\=(5x+15)(x-1)\\=5(x+3)(x-1)\)
\(Toru\)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a)xy+3x-7y-21
b)2xy-15-6x-5y
c)2x^2y+2xy^2-2x-2y
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
x(x+3)-5x(x-5)-5(x+3)
Phân tích đa thức 8𝑥 3 -1 thành nhân tử
A.(2𝑥 − 1)(4𝑥 2+2x+1)
B.(2𝑥 + 1)(4𝑥 2+2x+1)
C.(2𝑥 − 1)(4𝑥 2 - 2x+1)
D.(2𝑥 − 1)(4𝑥 2+4x+1)
Câu 17 Phân tích đa thức 5x2 -4x +10xy-8y thành nhân tử
A..(5x-4)(x-2y)
B. (x+2y)(5x-4)
C.(5x-2y)(x+4y)
D.(5x+4)(x-2y)
Câu 18 Phân tích đa thức 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 thành nhân tử :
A. (2x + y)3
B.(2x - y)3
C. (2x + y3 ) 3
D. (2x3 + y)3
Câu 19 Tìm x, biết (x + 2) . ( x – 1 ) – x 2 = –1
A. x = –2 4
B. x = 2
C. x = 1
D. x = –1
Câu 20 Tìm x biết x . ( x – 3) = x2 + 6
A. x = 2
B. x = –2
C. x = 4
D. x = 6
Câu 21 Tìm x biết : (𝑥 + 3)(𝑥 − 3) − 𝑥(𝑥 − 3) =0
A. x = 3.
B. x= -3
C. x=1
D. x=0
Bài 1 : Thực hiện phép tính
a) 3x (x^2 - 7x + 9)
b) (x+3y) (x^2 - 2xy + y)
c) (5x - 2y) (x^2 - xy + 1)
Bài 2 : Tìm x , biết
a) x (5x - 2y) + 2x ( x - 1) = 15
b) x^2 - 25x = 0
c) 5x (x - 1) = x - 1
Bài 3 : Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x^2 .16
b) x^2 + 2x - y^2 + 1
c) x^2 - 2xy - 4 + y^2
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) x²(x – y) + 2x – 2y
b)(5x – 2y)(5x + 2y) + 4y -1
c) x²(xy + 1) + 2y – x – 3xy
Phân tích đa thức thành nhân tử
a/ \(5x^2-2x-3\)
b/ \(2x^2-3x-5\)
c/ \(x^2+2x-15\)
d/ \(7x^2-6x-1\)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x2 (xy + 1) + 2y - x - 3xy
b) (5x - 2y)(5x + 2y) + 4y - 1
Tìm x biết:
a) ( x2 + 2x)2 - 2x2 - 4x = 3
b) ( x + 1/2)2 - (x + 1/2)( x + 6) = 8
3A. Tính giá trị biểu thức: a) A = (x²-3x² + 3x)² -2(x²-3x² + 3x)+1 tại x= 11; b) B=(x-2y)(x² + 2xy + 4y²)-6xy(x-2y) tai x=3;y=; 5A. Phân tích đa thức thành nhân tử a) x² +1-2x²; c) y²-4x² + 4x-1; b)x²-y²-5y+5x; d) x (2+x)²-(x+2)+1-x² 6A. Phân tích đa thức thành nhân tử: (a) x² −8x+7; b) 2x² -5x+2; c) x²-5x² +8x-4; d) x² +64.
Bài 2 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) 5x^2 + 30y
b) x^3 - 2x^2 - 4xy^2 + x
Bài 3 : Tìm x , biết
a) 2x(x - 3 ) - x + 3 = 0
b) ( 3x - 1 ) ( 2x + 1 ) - (x + 1)^2 = 5x^2
bài 1 phân tích đa thức sau thành nhân tử
a, 12x^3 - 6x^2 + 3x
b, 2/5x^2 + 5X^3 + x^2y
c, 14x^2y - 21xy^2 + 28x^2y^2