`a^3 - b^3 - a^2 + b^2`.
`= (a-b)(a^2+ab+b^2) - (a-b)(a+b)`.
`= (a-b)(a^2 + ab + b^2 - a- b)`.
`a^3 - b^3 - a^2 + b^2`.
`= (a-b)(a^2+ab+b^2) - (a-b)(a+b)`.
`= (a-b)(a^2 + ab + b^2 - a- b)`.
phân tích đa thức sau thành nhân tử (a^2-b^2)+(a^3+b^3)-a^2b^2(a+b)
Phân tích đa thức thành nhân tử
a(b - c)^2 + b(c -a)^2 + c(a - b)^2 - a^3 - b^3 – c^3 + 4abc
phân tích đa thức thành nhân tử chung: (a^3-b^3)+(a-b)^2
Biến đổi mỗi phân thức sau thành một phân thức bằng nó có tửlà đa thức A cho trước:
a)4𝑥+3 / 𝑥2 - 5 ; A=12x2+9x( gợiý: Phân tích đa thức A thành nhân tử)
b)8𝑥2 −8𝑥 + 2 / (4𝑥−2)(15−𝑥) ; 𝐴=1−2𝑥 (gợi ý: Phân tích phân thức thành nhân tửrồi rút gọn
phân tích đa thức sau thành nhân tử : a^3(b^2-c^2)+b^3(c^2-a^2)+c^3(a^2-b^2)
Phân tích các đa thức sau thành phân tử pp đặt nhân tử chung 2ab^2 - a^2b - b^3
Phân tích đa thức thành nhân tử
a^3(b^2-c^2)+b^3(c^2-a^2)+c^3(a^2-c^2)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a(a-b)^2-(b-a)^3
phân tích đa thức thành nhân tử
a^3(b^2-c^2)+b^3(c^2-a^2)+c^3(a^2-b^2)
Phân tích đa thức thành nhân tử
a) a^6 - a^4 + 2a^3 + 2a^2
b) ( a + b )^3 - ( a - b )^3