\(16y^2-4x^2-12x-9=16y^2-\left(2x-3\right)^2\)
\(=\left(4y-2x+3\right)\left(4y+2x-3\right)\)
Trả lời:
16y2 - 4x2 - 12x - 9
= 16y2 - ( 4x2 + 12x + 9 )
= ( 4y )2 - ( 2x + 3 )2
= ( 4y - 2x - 3 )( 4y + 2x + 3 )
\(16y^2-4x^2-12x-9=16y^2-\left(2x-3\right)^2\)
\(=\left(4y-2x+3\right)\left(4y+2x-3\right)\)
Trả lời:
16y2 - 4x2 - 12x - 9
= 16y2 - ( 4x2 + 12x + 9 )
= ( 4y )2 - ( 2x + 3 )2
= ( 4y - 2x - 3 )( 4y + 2x + 3 )
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x3 – 4x2 – 12x + 27
Đa thức 4 x 2 - 12 x + 9 phân tích thành nhân tử là:
A. ( 2 x - 3 ) 2
B. 2x+3
C. 4x-9
D. ( 2 x + 3 ) 2
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 4y3 + 16y2 + 16y b) 8x2-48x+6xy-36y c) 8x2-48x-6xy+36y d) a2 –2ab+b2 –4 e) 4–x2 –4xy–4y2 f) 8a2 –16a+8ax–16x g) 16–4x2 +8xy–4y2 h) –4x2 –16xy–16y2 Bài 2: Tìm x, biết: a) x3 – 6x2 + 9x = 0 b) 5x(x–6)+3x–18=0 c) 5x(x – 6) – 18 + 3x = 0 d) 5x(x – 6) – 3x + 18 = 0 e) (2x – 3)2 = (5 – x)2 f) (2x + 1)2 = (3x – 2)2 g) 16(2x–3)=-25x2 (3–2x)
Phân tích đa thức thành nhân tử :
a.x4 - 4x3 + 11x2 - 16x + 16
b.x4 + 6x3 + 13x2 + 12x + 4
c.x4 + x3 - 4x2 + x + 1
d.x4 + x3 - 4x2 + x + 1
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
b ) 4 x 2 – 9 + 2 x + 3 2
Phân tích đa thức sau thành nhân tử 4 x 2 - 6 x
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 4 x 2 - 4 x y
Bài 10:: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3 - 2x2 + x b) x2 – 2x – 15 c) 5x2y3 – 25x3y4 + 10x3y3 d) 12x2y – 18xy2 – 30y2
| e) 5(x-y) – y.( x – y) g)36 – 12x + x2 h) 4x2 + 12x + 9 i) 11x + 11y – x2 – xy |
phân tích đa thức sau thành nhân tử: 4x2 + 20x + 24
phân tích đa thức sau thành nhân tử : 4x2 - 7x - 2