a: \(180=2^2\cdot3^2\cdot5\)
b: \(2034=2\cdot3^2\cdot113\)
c: \(1500=2^2\cdot3\cdot5^3\)
d: \(4000=2^5\cdot5^3\)
e: \(504=2^3\cdot3^2\cdot7\)
a) 180 = 2².3².5
b) 2034 = 2.3².113
c) 1500 = 2².3.5³
d) 4000 = 2⁵.5³
e) 504 = 2³.3².7
a: \(180=2^2\cdot3^2\cdot5\)
b: \(2034=2\cdot3^2\cdot113\)
c: \(1500=2^2\cdot3\cdot5^3\)
d: \(4000=2^5\cdot5^3\)
e: \(504=2^3\cdot3^2\cdot7\)
a) 180 = 2².3².5
b) 2034 = 2.3².113
c) 1500 = 2².3.5³
d) 4000 = 2⁵.5³
e) 504 = 2³.3².7
phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố 1500, 4000
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố và tìm xem mỗi số có bao nhiêu ước: a) 320 b) 625 c) 504 d) 900 e) 3675
Bài 1:
a) Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: A = 2024 và B = 8 mũ 5 x 125 mũ 6
b) Tìm x, biết: x e Ư (84), x e B (21)
c) Tìm chữ số x, biết: (2x785 + 1500 mũ 11) chia hết cho 15.
1. Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố A.1035 B.300 C 324 D.180 E.150 F.440 G.82 H.320 i.125 J.279 K.140 L.100 M.7656 N.270 O.496 P.3060 Q.840 R.540
phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố : a) 60 ; b) 84 ; c) 285 ; d) 1035 ; e)400 ; g)1000 000
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố : 110 , 250 , 340 , 1500 , 280 , 760
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố 110 , 250 , 340 , 1500 , 280 , 760
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:
a) 180
b) 2034
phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố
a)180 b)2034
ai nhanh nhất tick và kết bạn