\(2x^3-3x^2+3x-1\)
\(=2x^3-x^2-2x^2+x+2x-1\)
\(=x^2\left(2x-1\right)-x\left(2x-1\right)+\left(2x-1\right)\)
\(=\left(2x-1\right)\left(x^2-x+1\right)\)
\(2x^3-3x^2+3x-1\)
\(=2x^3-x^2-2x^2+x+2x-1\)
\(=x^2\left(2x-1\right)-x\left(2x-1\right)+\left(2x-1\right)\)
\(=\left(2x-1\right)\left(x^2-x+1\right)\)
phân tích đa thức sau thành phân tử x^3-3x^2y+3xy^2-y^3-z^3
phân tích đa thức sau thành nhân tử -x^3+9x^2-27x+27
Phân tích đa thức thành nhân tử
x\(^3\)-6x\(^2\)+12x-7
Bài tập 1. Phân tích đa thức thành nhân tử:
a. 5x^2-5x+xy-y
b. x^2-2xy+y^2-9
Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x2 + 4xy - 9 + 4x2
b) x2 - 1 - 12xy + 36y2
c) 10xy - x2 - 25y2 + 36
Viết mỗi đa thức sau sang dạng tích hoặc luỹ thừa
a, 9x\(^2\)-12x+4 ; b, 25+10x+x\(^2\)
c, 36x\(^2\)-25 ; d, x\(^3\)-3x\(^2\)y+3xy\(^2\)-1
A=( x^2+3x+1)^2+(3x-1)^2-2(x^2+3x+1).3(3x-1)
Thu gọn đa thức
Lưu ý( sử dùng hằng đẳng thức đáng nhớ đến ý 7 thôi)
Bài 1. Tìm x, biết
a) (x+4)2-x2(x+12)=16
c) (x+3)3-x(3x+1)2+(2x+1)(4x2-2x+1)=28
d) (x-2)3-(x+5)(x2-5x+25)-6x2=11
Bài 2. Rút gọn các biểu thức sau:
A = (x+1)3+(x-1)3
B = (x-3)3-(x+3)(x2-3x+9)+(3x-1)(3x+1)
Tìm giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất của đa thức sau:
\(\dfrac{31}{x^2-3x+11}+15\)