Phân số 3/5 viết dưới dạng số thập phân là
A. 3,5
B. 5,3
C. 0,6
D. 6,0
Phân số 4/5 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 4,5 B. 8,0 C. 0,45 D. 0,8
Câu 1: Trong các số thập phân 48,32; 48,25; 48,92; 48,1 số thập phân bé nhất là:
A. 48,1
B. 48,25
C. 48,32
D. 48,92
Câu 2:
Phân số được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 1,38
B. 1,64
C. 1,15
D. 1,92
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 3m2 12dm2 = ….m2 là:
A.3120
B. 312
C. 31,2
D. 3,12
Câu 4: Tỉ số phần trăm của 15 và 60 là:
A. 35%
B. 25%
C. 20%
D. 10%
Câu 5: Mua 10 cái bút hết 30000 đồng. Vậy mua 25 cái bút như thế hết số tiền là:
A. 45000 đồng
B. 50000 đồng
C. 60000 đồng
D. 75000 đồng
2/ Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A . 20,17 B . 201,7
C. 2,017 D. 2017
Phân số được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,55 B. 0,25 C. 0,75 D. 0,85
Câu 1 : Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A.0,6
B.3,5
C.0,35
D.0,06
Câu 2: Số 0,05 viết thành tỉ số % là:
A. 0,5%
B. 0,005%
C. 0,05%
D. 5%
Câu 3 : 5 km 2 7 dm 2 = …………… dm2
A.500 007
B.5000007
C. 50 000007
D. 500 000007
Câu 4: 2,7giờ = giờ…….phút Số cần điền vào chỗ trống là
A. 2giờ24phút
B. 2giờ7phút
C. 2giờ42phút
D. 2 giờ 14 phút
Câu 5: Một thùng đựng dầu không có nắp dạng hình lập phương có cạnh là 5dm. Để chống rỉ sét người ta sơn tất cả các mặt ngoài của thùng. Diện tích cần quét sơn cho thùng là :
A. 125dm2
B. 150dm2
C. 100dm2
D. 175 dm2
Phân số \(\dfrac{4}{5}\) được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 1,2 B. 0,8 C. 4,5
Phân số
2020/1000
viết dưới dạng số thập phân là:
A.20,2 B.0,22 C.0,22 D. 2,02
Bài 1: Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Bài 2.: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3
A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240
Bài 3.: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:
A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025
Bài 4.: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là
7,2 dm. Diện tích hình thang là:
A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2
Bài 5.: Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút
A.90 phút B. 120 phút C. 160 phút D. 144 phút
Bài 6.: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:
A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3