Cho bảng số liệu:
QUY MÔ VÀ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO KHU VỰC
KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, NĂM 2005 VÀ NĂM 2006
Năm |
Số lao động đang làm việc ( triệu người) |
Cơ cấu ( %) |
||
Nông – lâm – ngư nghiệp |
Công nghiệp – xây dựng |
Dịch vụ |
||
2005 |
42,8 |
57,3 |
18,2 |
24,5 |
2006 |
54,4 |
41,9 |
24,7 |
33,4 |
Theo bảng số liệu, biểu đồ nào thích hợp nhất vừa thể hiện được quy mô lực lượng lao động vừa thể hiện được cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của nước ta, năm 2005 và năm 2006?
A. Biểu đò tròn, bán kính khác nhau.
B. Biểu đồ tròn, bán kính bằng nhau.
C. Biểu đồ ô vuông.
D. Biểu đồ miền.
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 – 2016
(Đơn vị:%)
Năm Khu vực kinh tế |
2000 |
2005 |
2010 |
2016 |
Nông – lâm – ngư nghiệp |
65,1 |
57,3 |
49,5 |
41,9 |
Công nghiệp – xây dựng |
13,1 |
18,2 |
20,9 |
24,7 |
Dịch vụ |
21,8 |
24,5 |
29,6 |
33,4 |
Tổng số |
100 |
100 |
100 |
100 |
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu lao động có việc làm phân theo khu vực kinh tế của nước ta, giai đoạn 2000 – 2016, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Tròn
B. Đường
C. Ô vuông
D. Miền
Cho bảng số liệu sau:
Tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế nước ta
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm |
Tổng số |
Nông - lâm - ngư nghiệp |
Công nghiệp - xây dựng |
Dịch vụ |
2005 |
914001 |
176402 |
348519 |
389080 |
2010 |
2157828 |
407647 |
824904 |
925277 |
Sau khi xử lí số liệu ta có bảng:
(Đơn vị: %)
Năm |
Tổng số |
Nông - lâm - ngư nghiệp |
Công nghiệp - xây dựng |
Dịch vụ |
2005 |
100 |
19,3 |
38,1 |
42,6 |
Bảng số liệu trên có tên là:
A. Giá trị tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế nước ta.
B. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế nưóc ta.
C. Sản lượng tổng sản phẩm trong nước phân theo các khu vực kinh tế nước ta.
D. Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế nước ta.
Cho bảng số liệu:
LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC HÀNG NĂM PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn người)
Năm |
2010 |
2013 |
2014 |
2015 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
24279,0 |
24399,3 |
24408,7 |
23259,1 |
Công nghiệp và xây dựng |
10277,0 |
11086,0 |
11229,0 |
12018,0 |
Dịch vụ |
14492,5 |
16722,5 |
17106,8 |
17562,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Để thể hiện cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo ngành kinh tế ở nước ta trong giai đoạn 2010 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ cột
Cho bảng số liệu:
LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC HÀNG NĂM PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn người)
Năm |
2010 |
2013 |
2014 |
2015 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
24279,0 |
24399,3 |
24408,7 |
23259,1 |
Công nghiệp và xây dựng |
10277,0 |
11086,0 |
11229,0 |
12018,0 |
Dịch vụ |
14492,5 |
16722,5 |
17106,8 |
17562,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Để thể hiện cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo ngành kinh tế ở nước ta trong giai đoạn 2010 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ cột.
Cho bảng số liệu
Quy mô và cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta năm 2005 và 2014
Năm |
2005 |
2014 |
Tổng số (nghìn người) |
42774,9 |
52744,5 |
Nông - lâm - thủy sản (%) |
55,1 |
46,3 |
Công nghiệp - xây dựng (%) |
17,6 |
21,4 |
Dịch vụ (%) |
27,3 |
32,3 |
Căn cứ vào bảng số liệu trên nhận xét nào không đúng về quy mô và cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta qua hai năm 2005 và 2014?
A. Tỉ trọng lao động khu vực dịch vụ tăng
B. Tỉ trọng lao động khu vực Nông – lâm – thủy sản giảm
C. Tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp – xây dựng tăng
D. Tổng số lao động đang làm việc ở nước ta có xu hướng giảm
Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ HIỆN HÀNH PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA LIÊN BANG NGA NĂM 2010 VÀ NĂM 2015
(Đơn vị: triệu USD)
Khu vực kinh tế |
Năm 2010 |
Năm 2015 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
59471,7 |
61235,6 |
Công nghiệp và xây dựng |
529145,9 |
433973,8 |
Dịch vụ |
936298,4 |
835998,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Liên bang Nga năm 2010 và năm 2015?
A. Giá trị nông, lâm nghiệp và thủy sản lớn nhất.
B. Giá trị nông, lâm nghiệp và thủy sản giảm.
C. Giá trị công nghiệp và xây dựng tăng.
D. Giá trị khu vực dịch vụ giảm.
Cho bảng số liệu sau:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ
(Đơn vị: nghìn tỷ đồng)
Năm |
2000 |
2002 |
2004 |
2006 |
2007 |
Nông - lâm - ngư nghiệp |
108,4 |
123,4 |
156,0 |
198,8 |
232,2 |
Công nghiệp xây dựng |
162,2 |
206,2 |
287,6 |
404,7 |
475,4 |
Dịch vụ |
171,1 |
206,2 |
271,7 |
370,8 |
436,1 |
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng các khu vực kinh tế nước ta thời kì 2001 – 2007 thì biểu đồ nào là phù hợp nhất?
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ kết hợp.
Cho bảng số liệu:
LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC HÀNG NĂM PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn người)
Năm |
2010 |
2015 |
Nông – lâm – thủy sản |
24279,0 |
23259,1 |
Công nghiệp và xây dựng |
10277,0 |
12018,0 |
Dịch vụ |
14492,5 |
17562,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 – 2015?
A. Lao động công nghiệp và xây dựng giảm
B. Lao động nông – lâm – thủy sản tăng
C. Lao động dịch vụ tăng
D. Lao động dịch vụ lớn nhất
Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ SO SÁNH NĂM 2010 PHÂN THEO KHU
VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2010-2015
(Đơn vị: tỉ đồng)
Khu vực kinh tế |
2010 |
2012 |
2014 |
2015 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
396576 |
425446 |
451659 |
462536 |
Công nghiệp và xây dựng |
693351 |
801217 |
896042 |
982411 |
Dịch vụ |
797155 |
914177 |
1035726 |
1101236 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị tổng sản phẩm trong nước (theo giá so sánh năm 2010) phân theo khu vực kinh tế của nước ta trong giai đoạn 2010 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ kết hợp.
D. Biểu đồ cột ghép.