\(m_{NaOH}=12+78=90\left(g\right)\)
\(m_{dd_{NaOH\left(bđ\right)}}=78\cdot\dfrac{100}{6}=1300\left(g\right)\)
\(m_{dd_{NaOH\left(ls\right)}}=12+1300=1312\left(g\right)\)
\(C\%_{NaOH\left(ls\right)}=\dfrac{90}{1312}\cdot100\%=6.86\%\)
\(m_{NaOH}=12+78=90\left(g\right)\)
\(m_{dd_{NaOH\left(bđ\right)}}=78\cdot\dfrac{100}{6}=1300\left(g\right)\)
\(m_{dd_{NaOH\left(ls\right)}}=12+1300=1312\left(g\right)\)
\(C\%_{NaOH\left(ls\right)}=\dfrac{90}{1312}\cdot100\%=6.86\%\)
thêm vào 10g NaOH vào 150g dung dịch NaOH 20%. tính C% của dung dịch thu được. giúp mình với mai mình phải nộp rồi
1. Trình bày cách pha chế 200 g dung dịch NaCl 15% 2. Cần thêm bao nhiêu gam Na2O vào 400 gam dung dịch NaOH 10% để dung dịch NaOH 25%
Hoà tan hoàn toàn 12g NaOH vào 250ml nước. Tính nồng độ M của dung dịch tạo thành ( giả sử sau khi hoà tan thể tích ko thay đổi)
Tính khối lượng dung dịch NaOH 40% cần dùng để pha chế được 200 ml dung dịch NaOH 2,5M.
Tính thể tích nước và thể tích dung dịch NaOH 2M cần để pha chế 100ml dung dịch NaOH 0,4M
Làm chi tiết hộ mình nhé, đừng làm tắt quá nhé:
Tính khối lượng dung dịch thu được biết :
a) Hòa tan 5g Na2CO3 vào H2O dung dịch có C% = 12%
b) Hòa tan 4g HCl vào H2O dung dịch có C% = 7,3%
c) Hòa tan 0,5 mol NaOH vào H2O dung dịch có C% = 10%
Hãy trình bày cách pha chế:
a) 150 g dung dịch CuSO4 2% từ dung dịch CuSO4 20%
b) 250 ml dung dịch NaOH 0,5 M từ dung dịch NaOH 2M
Cho 0,4 lít dung dịch NaOH 5% ( khối lượng riêng D = 1,07g/ml ). Tính khối lượng NaOH trong dung dịch.
giúp mình vớii ạ
Cần dùng bao nhiêu ml dung dịch NaOH 3% có khối lượng riêng là 1,05g/ml và bao nhiêu mililit dung dịch NaOH 10% có khối lượng riêng là 1,12g/ml để pha chế được 2 lit dung dịch NaOH 8% có khối lượng riêng là 1,10g/ml.