Chiếm vị trí thứ ba thế giới (sau Hoa Kì và LB Đức) là ngành kinh tế nào của Trung Quốc (năm 2004)?
A. Thương mại.
B. Đánh bắt hải sản.
C. Sản lượng ôtô.
D. Sản lượng lúa mì.
Nước nào sau đây có sản lượng ngô lớn hơn Bra-xin (năm 2003)?
A. Ấn Độ.
B. Mê-hi-cô và Pháp.
C. Hoa Kì và Trung Quốc.
D. Ca-na-đa.
Sản phẩm công nghiệp nào của LB Nga có sản lượng 470 triệu tấn (năm 2005)?
A. Than
B. Dầu mỏ
C. Giấy
D. Thép
Cho biểu đồ sau:
DÂN SỐ VÀ TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA LB NGA GIAI ĐOẠN 2000 - 2011
Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước của LB Nga năm 2011 (lấy năm 2000 = 100%) là:
A. 720,3%.
B. 730,4%.
C. 740,5%.
D. 750,6%.
Đạt sản lượng 20 triệu tấn (năm 2005) của LB Đức chính là ngành sản xuất nào?
A. Củ cải đường.
B. Lúa mì.
C. Đậu tương.
D. Lúa gạo.
Cho biểu đồ sau:
DÂN SỐ VÀ TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA LB NGA GIAI ĐOẠN 2000 - 2011
Nhận xét nào sau đây đúng với dân số và tổng sản phẩm trong nước của LB Nga giai đoạn 2000 - 2011?
A. Dân số LB Nga tăng liên tục.
B. Tổng sản phẩm trong nước giảm liên tục.
C. Dân số của LB Nga giảm 6,4 triệu người.
D. Tổng sản phẩm trong nước tăng gấp 7,3 lần.
Lúa mì ở LB Nga được trồng chủ yếu ở khu vực nào dưới đây?
A. Phía bắc đồng bằng Tây Xia bia.
B. Cao nguyên Trung Xi bia.
C. Vùng Viễn Đông.
D. Đồng bằng Đông Âu.
Cho biểu đồ sau:
DÂN SỐ VÀ TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA LB NGA GIAI ĐOẠN 2000 - 2011
Nhận xét nào sau đây không đúng với dân số và tổng sản phẩm trong nước của LB Nga giai đoạn 2000 - 2011?
A. Dân số LB Nga giảm liên tục.
B. Tổng sản phẩm trong nước tăng liên tục.
C. Dân số của LB Nga giảm 6,4 triệu người.
D. Tổng sản phẩm trong nước tăng gấp 7,3 lần.
Sản phẩm công nghiệp của LB Nga có sản lượng 298,3 triệu tấn (năm 2005) là:
A. dầu mỏ.
B. giấy.
C. thép.
D. than.