Các loại khoáng sản có trữ lượng đứng đầu thế giới của LB Nga (năm 2004) là
A. than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên.
B. khí tự nhiên, quặng sắt, quặng kaÏi.
B. quặng sắt, than đá, dầu mỏ.
D. quặng kali, than đá, khí tự nhiên.
Loại khoáng sản có trữ lượng đứng đầu thế giới của LB Nga (năm 2004) không phải là:
A. Khí tự nhiên
B. quặng kali
C. quặng sắt
D. than đá
Loại nông sản mà Hoa Kì có sản lượng đứng đầu thế giới (năm 2004) là:
A. Lúa gạo.
B. Lúa mì.
C. Bông.
D. Ngô.
Loại khoáng sản có trữ lượng đứng thứ ba trên thế giới của LB Nga (năm 2004) là:
A. than đá.
B. quặng sắt.
C. khí tự nhiên.
D. Dầu mỏ.
Loại khoáng sản có trữ lượng đứng thứ bảy trên thế giới của LB Nga (năm 2004) là:
A. khí tự nhiên.
B. dầu mỏ.
C. than đá.
D. quặng kali.
Loại nông sản ở Trung Quốc có sản lượng đứng đầu thế giới (năm 2004) là:
A. thịt bò
B. hồ tiêu.
C. mía.
D. lạc.
Loại nông sản của Trung Quốc có sản lượng đứng đầu thế giới (năm 2004) là:
A. mía
B. cao su
C. bông
D. thịt bò
Sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc có sản lượng đứng đầu thế giới (năm 2004) là:
A. điện
B. ô tô các loại
C. dầu mỏ
D. thép
Sản phẩm công nghiệp nào của Hoa Kì có sản lượng đứng đầu thế giới (năm 2004)?
A. Điện
B. Thép
C. Khí tự nhiên
D. Nhôm