Số mol của kali clorat
nKClO3 = \(\dfrac{m_{KClO3}}{M_{KClO3}}=\dfrac{29,4}{122,5}=0,24\left(mol\right)\)
a) Pt : 2KClO3 → 2KCl + 3O2\(|\)
2 2 3
0,24 0,36
Các chất trong phương trình :
KClO3 : kali clorat
KCl : kali clorua
O2 : khí oxi
b) Số mol của khí oxi
nO2 = \(\dfrac{0,24.3}{2}=0,36\left(mol\right)\)
Thể tích của khí oxi sinh ra
VO2 = nO2 . 22,4
= 0,36 . 22,4
= 8,064 (l)
c) Số mol của photpho
nP = \(\dfrac{m_P}{M_P}=\dfrac{6,2}{31}=0,2\left(mol\right)\)
Pt : 4P + 5O2 → 2P2O5\(|\)
4 5 2
0,2 0,36 0,1
Lập tỉ so sánh : \(\dfrac{0,2}{4}< \dfrac{0,36}{5}\)
⇒ Photpho phản ứng hết , Oxi dư
⇒ Tính toán dựa vào số mol Photpho
Số mol dư của oxi
ndư = nban đầu - nmol
= 0,36 - \(\left(\dfrac{0,2.5}{4}\right)\)
= 0,11 (mol)
Khối lượng dư của khí oxi
mdư = ndư . MO2
= 0,11 . 32
= 3,52 (g)
Số mol của đi photpho pentaoxit
nP2O5 = \(\dfrac{0,2.2}{4}=0,1\left(mol\right)\)
Khối lượng của đi photpho pentaoxit
mP2O5 = nP2O5 . MP2O5
= 0,1 . 142
= 14,2 (g)
Chúc bạn học tốt