Giải thích : Mục I, SGK/109 địa lí 10 cơ bản
Giải thích : Mục I, SGK/109 địa lí 10 cơ bản
Các cây lương thực như đại mạch, mạch đen, yến mạch, khoai tây được trồng nhiều nhất ở miền nào?
A. Miền ôn đới
B. Miền nhiệt đới
C. Miền nhiệt đới và cận nhiệt
D. Các ý trên đúng
Đại mạch, mạch đen, yến mạch, khoai tây được trồng nhiều ở vùng khí hậu nào sau đây?
A. Ôn đới
B. Cận nhiệt
C. Nhiệt đới.
D. Cận xích đạo
Các loại cây hoa màu như kê, cao lương, khoai lang được phân bố ở vùng nào?
A. Ôn đới và cận nhiệt
B. Nhiệt đới và cận nhiệt
C. Ôn đới và nhiệt đới
D. Ôn đới nóng
Gió Tây ôn đới có hướng nào sau đây
A. Hướng tây nam ở Bán cầu Bắc, hướng tây bắc ở Bán cầu Nam
B. Hướng tây bắc ở Bán cầu Bắc, hướng tây nam ở Bán cầu Nam
C. Hướng đông nam ở Bán cầu Bắc, hướng đông bắc ở Bán cầu Nam
C. Hướng đông nam ở Bán cầu Bắc, hướng đông bắc ở Bán cầu Nam
Gió Tây ôn đới hoạt động trong phạm vi nào sau đây?
A. Áp cao cực về áp thấp ôn đới
B. Áp cao cực về áp thấp xích đạo
C. Áp cao chí tuyến về áp thấp ôn đới
D. Áp cao chí tuyến về áp thấp xích đạo
Gió Tây ôn đới có thời gian hoạt động và tính chất nào sau đây?
A. Thổi quanh năm, độ ẩm cao
B. Thổi quanh năm, độ ẩm thấp
C. Thổi theo mùa, độ ẩm cao
D. Thổi theo mùa, độ ẩm thấp
Gió Tây ôn đới có thời gian hoạt động và tính chất nào sau đây?
A. Thổi quanh năm, độ ẩm cao
B. Thổi quanh năm, độ ẩm thấp
C. Thổi theo mùa, độ ẩm cao
D. Thổi theo mùa, độ ẩm thấp
Cây lương thực được trồng chủ yếu trên loại đất nào sau đây
A. Đất mặn
B. Đất phèn
C. Đất feralit
D. Đất phù sa
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA MA-LAI-XI-A, NĂM 2020
(Đơn vị: %)
Cây lương thực | Lúa | Ngô | Cây lương thực khác |
Sản lượng | 80,1 | 9,9 | 10,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
a. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu sản lượng lượng thực của Ma-lai-xi-a, năm 2020.
b. Từ biểu đồ đã vẽ, rút ra nhận xét về cơ cấu sản lượng lượng thực của Ma-lai-xi-a, năm 2020.
2. Hiện tượng triều cường có ảnh hưởng lớn đến khu vực Nam Bộ của nước ta. Anh (chị) hãy đề xuất một số giải pháp cần ứng phó với triều cường, nước dâng trong thời gian tới tại Việt Nam.
3. Cho bảng số liệu sau
SỰ THAY ĐỔI NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH NĂM THEO VĨ ĐỘ Ở BÁN CẦU BẮC
Vĩ độ | Nhiệt độ trung bình năm (0C) |
00 | 24,5 |
400 | 14,0 |
500 | 5,4 |
600 | -0.6 |
700 | -10,4 |
(Nguồn: sách giáo khoa địa lí 10, NXB Giáo dục Việt Nam)
a) Vẽ biểu đồ cột thể hiện nhiệt độ trung bình năm theo vĩ độ ở bán cầu Bắc.
b) Nhận xét và giải thích sự thay đổi nhiệt độ trung bình năm theo vĩ độ ở bán cầu Bắc.
Xin giúp mình giải 3 câu này với ạ. Cần gấp, cảm ơn anh chị và mọi người.