những cái vuốt ở chân,ở khoeo: cụm danh từ
những cái vuốt ở chân, ở khoeo: Cụm danh từ
những cái vuốt ở chân,ở khoeo: cụm danh từ
những cái vuốt ở chân, ở khoeo: Cụm danh từ
phân tích cụm từ những cái vuốt ở chân,ở khoeo cứ cứng dần dần và nhọn hoắt
So sánh hai câu dưới đây và cho biết: Câu nào có dùng cụm từ để mở rộng chủ ngữ(C)? Tác dụng của việc dùng cụm danh từ làm chủ ngữ của câu?
C1-Vuốt cứ cứng dần và nhọn hoắt.// C2-Những cái vuốt ở chân, ở khoeo cứ cứng dần và nhọn hoắt.
A.
C2- Cụm danh từ làm CN giúp câu văn sinh động và biểu cảm hơn.
B.
C1-Cụm danh từ làm CN giúp những thông tin về CN của câu đầy đủ, chi tiết hơn.
C.
C2-Cụm danh từ làm CN giúp những thông tin về CN của câu đầy đủ, chi tiết hơn.
D.
C1- Cụm danh từ làm CN giúp câu văn dài hơn, có nhiều thông tin hơn.
tìm chủ ngữ là cụm danh từ trong các câu sau đây: Những cái vuốt chân, ở khoeo cứ cứng dần và nhọn hoắt
Xác định cụm danh từ trong đoạn văn sau
Chẳng bao lâu , tôi đã trở thành một chàng dế thanh niên , cường tráng . Đôi càng mẫm bóng . Những cái vút ở chân ở khoeo cứ cứng dần và nhọn hoắt
Câu "những cái vuốt ở chân ở khoeo cứ cứng dần và nhọn hoắt" thuộc kiểu câu gì? Nêu một ví dụ về kiểu câu đó?
Tìm cụm danh từ trong các câu sau đây :
" Chẳng bao lâu , tôi đã trở thành một chàng dế thanh niên cường tráng . Đôi càng tôi mẫm bóng . Những cái vuốt ở chân , ở khoeo cứ cứng dần lên và nhọn hoắt "
Những cái vuốt ở chân,ở khoeo cứ cứng dần và nhọn hoắt . Thỉnh thoảng,muốn thử sự lợi hại của những chiếc vuốt ,tôi co cẳng lên , đạp phanh phách và các ngọn cỏ
chủ ngữ và vị ngữ ở đâu ạ :D
“Những cái vuốt ở chân ở khoeo,/ cứ cứng dần và nhọn hoắt.” ( Trích Bài học đường đời đầu tiên)
Thành phần chủ ngữ trong câu văn trên có cấu tạo là
ai giúp mik với
Đọc đoạn văn sau xác định câu đơn và xác định chủ ngữ, vị ngữ của các câu đơn tìm được?
"Bởi tôi ăn uống điều độ và làm việc có chừng mực nên tôi chóng lớn lắm. Chẳng bao lâu, tôi đã trở thành một chàng dế thanh niên cường tráng. Đôi càng tôi mẩm bóng .Những cái vuốt ở chân, ở khoeo cứ cứng dần và nhọn hoắt "