Nhóm thực vật nào sau đây sinh sản hữu tính
Cây thuốc bỏng, cây bí ngô, cây xoài
Cây thuốc bỏng, cây gừng, cây khoai lang
Cây bưởi, cây nghệ, cây tỏi
Cây bưởi, cây mướp, cây đỗ
Thực vật nào sau đây có kiểu sinh sản hữu tính
A. cây mướp
B. Cây thuốc bỏng
C. Cây nha đam
D. Cây rau má
Câu 06:
Thực vật cây thuốc bỏng sỉnh sản nhờ cơ quan nào
A.
Bào tử
B.
Nón
C.
Lá
D.
Hạt nằm trong quả
Thực vật cây thuốc bỏng sỉnh sản nhờ cơ quan nào A. Lá B. Nón C. Bào tử D. Hạt nằm trong quả
Thực vật cây thuốc bỏng sỉnh sản nhờ cơ quan nào A. Nón B. Bào tử C. Lá D. Hạt nằm trong quả
nhóm lưỡng cư nào sau đây không có đuôi A ếch cây, cóc, ếch giun. B ếch cây, cóc, ễnh ương. C ếch cây cóc , các cóc tam đảo. D ếch cây. nhái, cá cóc tam đảo
Ong mật, cà cuống được khai thác dùng làm gì? *
Dùng để làm sạch môi trường
Làm thuốc chữa bệnh
Tiêu diệt các loài sâu gây bệnh cho cây trồng
Dùng để thụ phấn cho cây trồng
Loài động vật nào sau đây không thuộc ngành thân mềm? *
Mực, trai sông
Cua cốm, ghẹ
Trai sông, bạch tuộc
Ốc vặn, ốc gạo
Ý nghĩa của việc bám vào da và mang cá của ấu trùng trai sông là gì? *
Giúp ấu trùng thực hiện hô hấp để lấy oxi
Giúp ấu trùng phát tán giống nòi đi xa và tận dụng được nguồn dinh dưỡng trên da và mang cá.
Giúp ấu trùng lấy oxi và bảo vệ ấu trùng không bị động vật khác ăn mắt.
Giúp ấu trùng bắt mồi dễ dàng hơn
Vỏ cơ thể tôm sông có đặc điểm gì? *
Vỏ cơ thể cấu tạo bằng cuticun, thành phần vỏ cơ thể có chứa sắc tố
Vỏ cơ thể cấu tạo bằng cutin, ngấm thêm canxi nên cứng cáp
Vỏ cơ thể cấu tạo bằng canxi, thành phần vỏ có thể chứa sắc tố nên cứng cáp
Vỏ cơ thể cấu tạo bằng kitin, ngấm thêm canxi nên cứng cáp, thành phần vỏ cơ thể có chứa sắc tố
Trong các biện pháp sau đây, biện pháp nào giúp tiêu diệt các loài sâu bọ và không ảnh hưởng đến môi trường? *
Sử dụng thuốc xịt muỗi để diệt muỗi trong nhà
Sử dụng thuốc trừ sâu để diệt trừ bọ rầy ở lúa
Sử dụng chất đốt để đuổi ong.
Sử dụng ong mắt đỏ đẻ trứng kí sinh trong cơ thể sâu xám để tiêu diệt sâu
Phát biểu nào sau đây là “Sai” khi nói về vai trò thực tiễn của ngành Thân mềm? *
Làm sạch môi trường nước.
Có giá trị về mặt địa chất.
Làm thức ăn cho các động vật khác.
Là vật chủ trung gian truyền nhiễm bệnh sốt xuất huyết.
Chúng ta cần làm gì để phòng tránh các loài sâu bọ có hại mà không gây ô nhiễm môi trường, không làm mất cân bằng sinh thái? *
Sử dụng phân bón hóa học quá liều lượng
Nuôi cấy nhiều loài thiên địch để tiêu diệt triệt để các loài sinh vật gây hại.
Sử dụng các thuốc hóa học, thuốc trừ sâu thường xuyên
Sử dụng các loài vật thiên địch tiêu diệt sâu bọ có hại, sử dụng đèn cầy để bẫy sâu bọ, sử dụng hàm lượng thuốc trừ sâu hợp lí
Loài động vật nào sau đây có tập tính chăng lưới và bắt mồi sống? *
Nhện nhà
Bọ ngựa
Ong mật
Bọ cạp
Vỏ trai sông, vỏ sò có ý nghĩa thực tiễn như thế nào? *
Dùng làm khảm tranh, đồ trang trí.
Làm sạch môi trường nước.
Có giá trị về xuất khẩu.
Làm thực phẩm.
Tôm sông kiếm ăn vào thời gian nào trong ngày? *
Tôm sông kiếm ăn vào lúc nước dâng cao trong ngày.
Tôm sông kiếm ăn vào buổi sáng sớm
Tôm sông kiếm ăn vào lúc chập tối
Tôm sông kiếm ăn vào buổi trưa
Đại diện nào sau đây thuộc ngành giun đốt có lối sống kí sinh ngoài? *
Đỉa, vắt
Giun đất, giun đỏ
Rươi, vắt
Sá sùng, đỉa
Tại sao khi mài mặt ngoài vỏ trai sông lại ngửi thấy mùi khét? *
Vì phía ngoài vỏ trai là lớp kitin nên khi mài có mùi khét
Vì lớp ngoài vỏ trai được cấu tạo từ canxi nên khi mài có mùi khét
Vì lớp vỏ ngoài chứa nhiều chất khoáng nên mài sẽ ngửi thấy mùi khét
Vì phía ngoài vỏ trai là lớp sừng nên khi mài có mùi khét
Câu 08:
Cây mía có hình thức sinh sản nào sau đây
A.
Sinh sản hữu tính
B.
Sinh sản nảy chồi
C.
Sinh sản tái sinh
D.
Sinh sản sinh dưỡng
Câu 14:
Trong các dấu hiệu sau đâu là dấu hiệu của phát triển
A.
Cay đậu non lớn lên thành cây đậu trưởng thành
B.
Cây ngô đến giai đoạn ra hoa
C.
Cá trắm nuôi lâu trong ao tăng nhanh về kích thước và khối lượng
D.
ở người đến giai đoạn tuổi dậy thì thì cơ thể phát triển nhanh về chiều cao và cân nặng
Rễ cây cỏ gà mọc lan lan trong đất, tại các đốt rễ có thể mọc thành cây con. Hình thức sinh sản trên là hình thức gì?
A .Sinh sản vô tính bằng cách nhân đôi B.Sinh sản vô tính bằng bào tử
C .Sinh sản sinh dưỡng D .Sinh sản hữu tính