Nhóm nước đứng đầu về sản lượng cá khai thác ở khu vực Đông Nam Á những năm gần đây là
A. Lào, Malaixia, Philippin, Việt Nam.
B. Inđônêxia, Thái Lan, Philippin, Việt Nam.
C. Việt Nam, Mianma, Thái Lan, Malaixia.
D. Inđônêxia, Campuchia, Philippin, Mianma
DÂN SỐ CÁC NƯỚC KHU VỰC ĐÔNG NAM Á NĂM 2015
(Đơn vị: triệu người)
Quốc gia |
Dân số |
Quốc gia |
Dân số |
Bru-nây |
0,4 |
Mi-an-ma |
52,1 |
Cam-pu-chia |
15,4 |
Phi-lip-pin |
103,0 |
Đông Ti-mo |
1,2 |
Thái Lan |
65,1 |
In-đô-nê-xi-a |
255,7 |
Việt Nam |
91,7 |
Lào |
6,9 |
Xin-ga-po |
5,5 |
Ma-lai-xi-a |
30,8 |
Tổng số |
627,8 |
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về dân số các nước khu vực Đông Nam Á năm 2015?
A. In-đô-nê-xi-a chiếm hơn 40,7% dân số trong khu vực.
B. Phi-lip-pin có số dân lớn nhất.
C. Đông Ti-mo có dân số thấp nhất.
D. Việt Nam đứng thứ 4 về dân số ở khu vực.
Sản lượng khai thác cá của nước nào là đứng đầu trong khu vực Đông Nam Á?
A. Việt Nam
B. Phi-lip-pin
C. Ma-lai-xia
D. In-đô-nê-xia
Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, GIAI ĐOẠN 2010 – 2016
(Đơn vị: %)
Năm Quốc gia |
2010 |
2013 |
2015 |
2016 |
Brunây |
2,6 |
-2,1 |
-0,6 |
-2,5 |
Campuchia |
6,0 |
7,4 |
7,0 |
7,0 |
Malaixia |
7,0 |
4,7 |
5,0 |
4,2 |
Thái Lan |
7,5 |
2,7 |
2,9 |
3,2 |
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng GDP của một số nước Đông Nam Á, giai đoạn 2010 – 2016?
A. Tốc độ tăng GDP của Brunây ở mức thấp và liên tục giảm.
B. Tốc độ tăng GDP của Campuchia ở mức cao và khá ổn định.
C. Tốc độ tăng GDP của Malaixia ở mức thấp và rất ổn định.
D. Tốc độ tăng GDP của Thái Lan ở mức cao và liên tục tăng
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SỐ DÂN MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, NĂM 2016
TT |
Quốc gia |
Diện tích (nghìn km2) |
Số dân (triệu người) |
1 |
Campuchia |
181,0 |
15,8 |
2 |
Lào |
236,8 |
7,1 |
3 |
Thái Lan |
513,1 |
65,3 |
4 |
Việt Nam |
331,2 |
92,7 |
Theo bảng số liệu, mật độ dân số của các nước trên năm 2016 xếp theo thứ tự tăng dần là
A. Việt Nam, Thái Lan, Campuchia, Lào
B. Campuchia, Lào, Thái Lan, Việt Nam
C. Lào, Campuchia, Việt Nam, Thái Lan
D. Lào, Campuchia, Thái Lan, Việt Nam
Cho bảng số liệu:
Diện tích, số dân một số nước Đông Nam Á năm 2015
TT |
Quốc gia |
Diện tích (nghìn người) |
Số dân (triệu người) |
1 |
Campuchia |
181,0 |
15,4 |
2 |
Lào |
236,8 |
6,9 |
3 |
Thái Lan |
513,1 |
65,1 |
4 |
Việt Nam |
331,0 |
91,7 |
Nước có mật độ dân số lớn nhất so với nước có mật độ dân số nhỏ nhất chênh nhau
A. 3,3 lần.
B. 9,6 lần.
C. 2,2 lần
D. 6,9 lần.
Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG LÚA GẠO CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, VIỆT NAM VÀ THÁI LAN NĂM 2010 VÀ 2014
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê Hà Nội, 2017)
Căn vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng lúa gạo của In-đô-nê-xi-a, Việt Nam và Thái Lan giai đoạn 2010 - 2014?
A. Sản lượng lúa gạo của In-đô-nê-xi-a tăng nhiều nhất
B. Sản lượng lúa gạo của Việt Nam tăng nhanh nhất
C. Sản lượng lúa gạo của In-đô-nê-xi-a lớn nhất, của Thái Lan nhỏ nhất
D. Sản lượng lúa gạo của In-đô-nê-xi-a và Việt Nam tăng, của Thái Lan giả
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH, SỐ DÂN MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, NĂM 2016 |
|||
TT |
Quốc gia |
Diện tích (nghìn km2) |
Số dân (triệu người) |
1 |
Campuchia |
181,0 |
15,8 |
2 |
Lào |
236,8 |
7,1 |
3 |
Thái Lan |
513,1 |
65,3 |
4 |
Việt Nam |
331,2 |
92,7 |
Theo bảng số liệu, năm2016, nước có mật độ dân số cao nhất so với nước có mật độ dân số thấp nhất chênh nhau
A. 7,3 lần.
B. 3,3 lần.
C. 9,3 lần.
D. 2,2 lần.
Cho biểu đồ:
CƠ CẤU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (THEO GIÁ HIỆN HÀNH) PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA THÁI LAN NĂM 2010 VÀ NĂM 2015 (%)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Thái Lan năm 2015 so với năm 2010?
A. Nông, lâm nghiệp và thủy sản, công nghiệp và xây dựng đều giảm
B. Nông, lâm nghiệp và thủy sản giảm, dịch vụ tăng
C. Dịch vụ tăng, công nghiệp và xây dựng giảm
D. Công nghiệp và xây dựng, dịch vụ đều tăng