Đặc điểm khí hậu đới nóng *
1 điểm
A. Nóng quanh năm, nhiệt độ trung bình cao, mưa lớn
B.Nhiệt độ trung bình năm dưới 20 độ, mưa từ 500-1000mm
C. Lượng mưa trung bình dưới 500mm, nhiệt độ thấp
D. Nóng quanh năm, lượng mưa nhỏ
Xác định vị trí của các địa điểm trên bản đồ (thuộc đới khí hậu nào). - Hoàn thành bảng gợi ý theo mẫu sau vào vở để đọc được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của Tich-xi, Xơ-un, Ma-ni-la. - Nêu đặc điểm về nhiệt độ, lượng mưa của ba địa điểm trên.
|
Nêu vị trí và các đặc điểm chủ yếu (nhiệt độ, gió, mưa) của đới khí hậu nhiệt đới.
1. Trình bày khái quát đặc điểm của các đới khí hậu (ranh giới, nhiệt độ, lượng mưa, chế độ gió).
Các yếu tố sử dụng để biểu hiện tình trạng thời tiết là
A. nhiệt độ, độ ẩm, khí áp, gió.
B. nhiệt độ, độ ẩm, nắng - mưa, gió.
C. ánh sáng, nhiệt độ, nắng - mưa.
D. khí áp, ánh sáng, nhiệt độ, gió.
Các biểu hiện của biến đổi khí hậu là
A. sự nóng lên toàn cầu, mực nước biển dâng, gia tăng các hiện tượng khí tượng thuỷ văn cực đoan.
B. sự nóng lên toàn cầu, khí áp tăng, mực nước biến dâng.
C. khí áp tăng, độ ẩm tăng, gia tăng các hiện tượng khí tượng thuỷ văn cực đoan.
D. độ ẩm tăng, lượng mưa tăng, mực nước biển dâng.
Trên Trái Đất có những đới khí hậu nào sau đây?
A. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh.
B. Hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh.
C. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.
D. Hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.
Các yếu tố sử dụng để biểu hiện tình trạng thời tiết là
A. nhiệt độ, độ ẩm, khí áp, gió.
B. nhiệt độ, độ ẩm, nắng - mưa, gió.
C. ánh sáng, nhiệt độ, nắng - mưa.
D. khí áp, ánh sáng, nhiệt độ, gió.
nhận xét sự thay đổi nhiệt độ không khí theo vĩ độ và sự phân bố lượng mưa trung bình năm trên Trái Đất lấy ví dụ minh họa cho từng nhận xét?
Nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt đới và cho biết lượng mưa trong năm ở đới này là bao nhiêu?
Đáp án nào sau đây không phải là đặc điểm của đới khí hậu nhiệt đới?
A. Là khu vực nằm giữa hai đường chí tuyến Bắc và Nam.
B. Gió thổi thường xuyên là gió Mậu dịch.
C. Lượng mưa trung bình năm từ 500mm đến 1500mm.
D. Hấp thụ được lượng nhiệt lớn từ Mặt Trời.
Câu 11. Những thay đổi của khí hậu (nhiệt độ, lượng mưa…) vượt ra khỏi trạng thái trung bình đã được duy trì trong khoảng thời gian dài, được gọi là
A. Nóng lên toàn cầu. B. Hiệu ứng nhà kính.
C. Biến đổi khí hậu. D. Thời tiết cực đoan.
Câu 12. Phần lớn nước trên Trái Đất tập trung ở
A. Nước ngầm và băng. B. Nước mặt và băng.
C. Nước ao hồ và sông. D. Biển và đại dương.
Câu 13. Phát biểu nào dưới đây đúng nhất về thủy quyển?
A. Thủy quyển là toàn bộ lớp nước tồn tại trên các biển và đại dương.
B. Trong thủy quyển, thành phần nước ngọt chiếm tỉ lệ lớn nhất.
C. Thủy quyển bao gồm nước ở các trạng thái lỏng, rắn và hơi.
D. Thủy quyên tồn tại bên trong vỏ Trái Đất dưới dạng nước ngầm.