Cho bảng số liệu GDP của thế giới, Hoa Kì và một số châu lục sau đây (năm 2004).
Khu vực | Thế giới | Hoa Kì | Châu Âu | Châu Á | Châu Phi |
---|---|---|---|---|---|
GDP (tỉ USD) | 40.887,8 | 11.667,5 | 14.146,7 | 10.092,9 | 790,3 |
Dựa vào bảng 6.3, vẽ biểu đồ so sánh GDP của Hoa Kì với thế giới và một số châu lục.
BẢNG 6.3. GDP CỦA HOA KÌ VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC - NĂM 2004
(Đơn vị: tỉ USD)
Toàn thế giới | 40887,8 |
---|---|
Hòa Kỳ | 11667,5 |
Châu Âu | 14146,7 |
Châu Á | 10092,9 |
Châu Phi | 790,3 |
Cho bảng số liệu:
GDP CỦA HOA KÌ VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC NĂM 2004 VÀ NĂM 2014
(Đơn vị: tỉ USD)
Theo bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về GDP của Hoa Kì và một số châu lục năm 2004 và năm 2014?
A. Năm 2004, GDP của Hoa Kì bằng GDP của cả châu Á và châu Phi cộng lại.
B. So với năm 2004, GDP năm 2014 của châu Âu tăng nhanh nhất.
C. GDP của toàn thế giới và các châu lục năm 2014 giảm so với năm 2004.
D. So với năm 2004, tỉ trọng GDP của Hoa Kì trong cơ cấu GDP thế giới năm 2014 giảm.
GDP của Hoa Kì chiếm 28,5% của thế giới, cao gấp 14,8 lần của châu Phi, lớn hơn của châu Á.
ho bảng số liệu:
GDP CỦA HOA KÌ VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC NĂM 2004 VÀ NĂM 2014
Theo bảng số liệu trên, biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu GDP của Hoa Kì và một số châu lục trên thế giới năm 2004 và 2014?
A. Cột
B. Miền
C. Kết hợp
D. Tròn
Dựa vào bảng số liệu GDP của thế giới, Hoa Kì và một số châu lục khác năm 2014 ( câu 14), trả lời câu hỏi : Năm 2014, GDP của Hoa Kì bằng
A. 79,2% của châu Âu và 65,5% của châu Á
B. 65,5% của châu Âu và 79,2% của châu Á
C. 72,9% của châu Âu và 65,5% của châu Á
D. 65,5% của châu Âu và 72,9% của châu Á
Dựa vào bảng số liệu GDP của thế giới, Hoa Kì và một số châu lục khác năm 2014 ( câu 14), trả lời câu hỏi :Năm 2014, GDP của Hoa Kì gấp khoảng
A. 5,4 lần châu Phi
B. 6,8 lần châu Phi
C. 7,0 lần châu Phi
D. 7,2 lần châu Phi
Cho bảng số liệu:
GDP của thế giới, Hoa Kì và một số châu lục khác năm 2014
(Đơn vị: USD)
Dựa vào bảng số liệu trên, trả lời câu hỏi : Năm 2014, GDP của Hoa Kì chiếm
A. 25,8% của thế giới
B. 28,5% của thế giới
C. 22,2% của thế giới
D. 23,4% của thế giới
Dựa vào bảng 6.3, hãy so sánh GDP của Hoa Kì với thế giới và một số châu lục ?