Đáp án D
Dựa vào bảng số liệu và yêu cầu đề bài -> Biểu đồ tròn (cụ thể là mỗi năm 1 hình tròn có bán kính khác nhau) là biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu GDP của Hoa Kì và một số châu lục trên thế giới năm 2004 và 2014
Đáp án D
Dựa vào bảng số liệu và yêu cầu đề bài -> Biểu đồ tròn (cụ thể là mỗi năm 1 hình tròn có bán kính khác nhau) là biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu GDP của Hoa Kì và một số châu lục trên thế giới năm 2004 và 2014
Cho bảng số liệu:
GDP CỦA HOA KÌ VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC NĂM 2004 VÀ NĂM 2014
(Đơn vị: tỉ USD)
Theo bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về GDP của Hoa Kì và một số châu lục năm 2004 và năm 2014?
A. Năm 2004, GDP của Hoa Kì bằng GDP của cả châu Á và châu Phi cộng lại.
B. So với năm 2004, GDP năm 2014 của châu Âu tăng nhanh nhất.
C. GDP của toàn thế giới và các châu lục năm 2014 giảm so với năm 2004.
D. So với năm 2004, tỉ trọng GDP của Hoa Kì trong cơ cấu GDP thế giới năm 2014 giảm.
Cho bảng số liệu:
GDP của thế giới, Hoa Kì và một số châu lục khác năm 2014
(Đơn vị: USD)
Dựa vào bảng số liệu trên, trả lời câu hỏi : Năm 2014, GDP của Hoa Kì chiếm
A. 25,8% của thế giới
B. 28,5% của thế giới
C. 22,2% của thế giới
D. 23,4% của thế giới
Cho bảng số liệu:
Một số chỉ số cơ bản của các trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới năm 2004
Dựa vào bảng số liệu trên, trả lời câu hỏi : Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số dân, GDP của EU, Hoa Kì và Nhật Bản năm 2014 là
A. Biểu đồ đường
B. Biểu đồ tròn
C. Biểu đồ cột ghép
D. Biểu đồ miền
Dựa vào bảng số liệu GDP của thế giới, Hoa Kì và một số châu lục khác năm 2014 ( câu 14), trả lời câu hỏi : Năm 2014, GDP của Hoa Kì bằng
A. 79,2% của châu Âu và 65,5% của châu Á
B. 65,5% của châu Âu và 79,2% của châu Á
C. 72,9% của châu Âu và 65,5% của châu Á
D. 65,5% của châu Âu và 72,9% của châu Á
Dựa vào bảng số liệu GDP của thế giới, Hoa Kì và một số châu lục khác năm 2014 ( câu 14), trả lời câu hỏi :Năm 2014, GDP của Hoa Kì gấp khoảng
A. 5,4 lần châu Phi
B. 6,8 lần châu Phi
C. 7,0 lần châu Phi
D. 7,2 lần châu Phi
Cho bảng số liệu GDP của thế giới, Hoa Kì và một số châu lục sau đây (năm 2004).
Khu vực | Thế giới | Hoa Kì | Châu Âu | Châu Á | Châu Phi |
---|---|---|---|---|---|
GDP (tỉ USD) | 40.887,8 | 11.667,5 | 14.146,7 | 10.092,9 | 790,3 |
Dựa vào bảng 6.3, vẽ biểu đồ so sánh GDP của Hoa Kì với thế giới và một số châu lục.
BẢNG 6.3. GDP CỦA HOA KÌ VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC - NĂM 2004
(Đơn vị: tỉ USD)
Toàn thế giới | 40887,8 |
---|---|
Hòa Kỳ | 11667,5 |
Châu Âu | 14146,7 |
Châu Á | 10092,9 |
Châu Phi | 790,3 |
Cho bảng số liệu:
Tỉ trọng GDP, dân số của EU và một số nước trên thế giới năm 2004 (đơn vị: %)
Dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu tỉ trọng GDP và dân số của EU so với các nước trên thế giới năm 2004?
A. Đường
B. Tròn
C. Cột
D. Miền
Cho bảng số liệu: TỈ LỆ DÂN SỐ CÁC CHÂU LỤC TRÊN THẾ GIỚI QUA MỘT SỐ NĂM (Đơn vị %)
Biểu đồ nào dưới đây thích hợp thể hiện cơ cấu dân số thế giới phân theo châu lục năm 1985 và 2005?
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ tròn.